
Mã chương tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là gì? Mã chương được pháp luật quy định như thế nào? Cách ghi mã chương tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ra sao? Mời quý bạn đọc cùng ACC tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit tax) là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp bao gồm: Thu nhập từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, hoặc dịch vụ, các thu nhập khác theo quy định của pháp luật.
Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
Theo quy định tại Điều 2 Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đây gọi là doanh nghiệp) bao gồm:
– Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
– Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài (sau đây gọi là doanh nghiệp nước ngoài) có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam;
– Tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã;
– Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam;
– Tổ chức khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập.
2. Mã chương tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1. Mã chương
Mã chương là mã của doanh nghiệp được phân loại theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý.
Để biết được mã chương của doanh nghiệp, cá nhân phải vào website của Tổng cục thuế, tại phần “Tra cứu” thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận. Kết quả hiển thị thông tin của doanh nghiệp đó sẽ có mã chương.
Một số mã chương thường gặp:
- Mã chương 754: “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh” thuộc cấp thành phố/quận/huyện trực thuộc tỉnh quản lý
- Mã chương 755: “Doanh nghiệp tư nhân” thuộc cấp quận/huyện quản lý
- Mã chương 756: Hợp tác xã
- Mã chương 757: Hộ gia đình, cá nhân
- Mã chương 758: Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ.
- Mã chương 554: “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh” thuộc cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung Ương quản lý
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Tiểu mục 1052: Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí);
- Tiểu mục 1053: Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản;
- Tiểu mục 1055: Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn;
- Tiểu mục 1056: Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí);
- Tiểu mục 1057: Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết;
- Tiểu mục 1099: Khác
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã Chương theo cấp quản lý
Tên
Chương thuộc
trung ương
Chương thuộc
cấp tỉnh
Chương thuộc
cấp huyện
1Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam1515512Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh1525523Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài1535534Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh1545547545Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ1585587586Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống1595597597Các quan hệ khác của ngân sách1605607608Nhà thầu chính ngoài nước1615619Nhà thầu phụ ngoài nước16256210Doanh nghiệp tư nhân55575511Hợp tác xã55675612Hộ gia đình, cá nhân557757
2.2. Mã tiểu mục
Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung – tính chất kinh tế.
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số MụcMã số Tiểu mụcTÊN GỌIGhi chúI. PHẦN THUNhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍTiểu nhóm 0111:Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhậpMục1000 Thuế thu nhập cá nhânTiểu mục1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán1049Thuế thu nhập cá nhân khácMục1050 Thuế thu nhập doanh nghiệpTiểu mục1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết1099KhácTiểu nhóm 0112:Thuế sử dụng tài sảnMục1400 Thu tiền sử dụng đấtTiểu mục1401Đất được nhà nước giao1405Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)1406Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)1407Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý1408Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê1411Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất1449KhácMục1550 Thuế tài nguyênTiểu mục1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1552Nước thủy điện1553Khoáng sản kim loại1555Khoáng sản phi kim loại1556Thủy, hải sản1557Sản phẩm của rừng tự nhiên1558Nước thiên nhiên khác1561Yến sào thiên nhiên1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1599Tài nguyên khoáng sản khácTiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)Mục1700 Thuế giá trị gia tăngTiểu mục1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết1749Hàng hóa, dịch vụ khácMục1750 Thuế tiêu thụ đặc biệtTiểu mục1751Hàng nhập khẩu1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước1754Rượu sản xuất trong nước1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước1756Xăng các loại sản xuất trong nước1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước1758Bia sản xuất trong nước1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước1799KhácMục1850 Thuế xuất khẩuTiểu mục1851Thuế xuất khẩuMục1900 Thuế nhập khẩuTiểu mục1901Thuế nhập khẩuMục1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt NamTiểu mục1951Thuế chống bán phá giá1952Thuế chống trợ cấp1953Thuế chống phân biệt đối xử1954Thuế tự vệ1999Thuế phòng vệ khácMục2000 Thuế bảo vệ môi trườngTiểu mục2001Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)2002Dầu Diezel sản xuất trong nước2003Dầu hỏa sản xuất trong nước2004Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước2005Than đá sản xuất trong nước2006Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước2007Túi ni lông sản xuất trong nước2008Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2009Nhiên liệu bay sản xuất trong nước2011Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2012Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2013Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2019Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước2021Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu2041Xăng nhập khẩu bán ra trong nước2042Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước2043Diezel nhập khẩu bán ra trong nước2044Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước2045Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước2046Than đá nhập khẩu bán ra trong nước2047Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước2048Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác2049KhácTiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phíMỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.Mục2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dânTiểu mục2751Lệ phí quốc tịch2752Lệ phí cấp hộ chiếu2763Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam2766Lệ phí tòa án2767Lệ phí đăng ký cư trú2768Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân2771Lệ phí hộ tịch2772Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài2773Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi2774Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôiMục2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sảnTiểu mục2801Lệ phí trước bạ nhà đất2802Lệ phí trước bạ ô tô2803Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền2804Lệ phí trước bạ tài sản khác2805Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất2815Lệ phí cấp giấy phép xây dựng2824Lệ phí trước bạ xe máy2825Lệ phí trước bạ tàu bay2826Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch2827Lệ phí quản lý phương tiện giao thông2828Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải2831Lệ phí sở hữu trí tuệMục2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanhTiểu mục2852Lệ phí đăng ký kinh doanh2853Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật2854Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệp2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bayNhóm 0200: THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁCTiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nướcMục3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc giaTiểu mục3201Lương thực3202Nhiên liệu3203Vật tư kỹ thuật3204Trang thiết bị kỹ thuật3249KhácMục3300 Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nướcTiểu mục3301Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất3302Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước3349KhácTiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thuMục4250 Thu tiền phạtTiểu mục4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án4252Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan4254Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) Chậm nộp Tờ khai thuế4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường4263Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác4279Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính4299Phạt vi phạm khácTiểu nhóm 0122: Các khoản thu khácMục4900 Các khoản thu khácTiểu mục4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách4902Thu hồi các khoản chi năm trước4904Các khoản thu khác của ngành Thuế4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án4907Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân4918Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý4944Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
Trên đây là nội dung về Mã chương, mã tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Quý bạn đọc nếu muốn được hỗ trợ về vấn đề tra cứu mã chương, mã tiểu mục, thủ tục kê khai thuế,… có thể liên lạc về Công ty luật ACC để được hỗ trợ tận tình bởi đội ngũ luật sư chuyên nghiệp.
✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin