
bạn đã biết the weekend là thì gì chưa? dấu hiệu và cấu trúc với on the weekend như thế nào? trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn dấu hiệu và cấu trúc at the weekend là thì gì một cách chi tiết nhất nhé.
1. the weekend dùng thì gì
video:
-
our grandparents are going to visit our house for the weekend. we have just been informed.
-
dịch nghĩa: cô ấy sẽ mua một ngôi nhà mới vào cuối tuần vì cô ấy đã có đủ tiền.
-
I’m not going to class on the weekend because I’m very tired.
-
dịch nghĩa: tôi sẽ không tham gia lớp học vào cuối tuần vì tôi rất mệt.
-
She is not going to sell her house because she has enough money for the weekend.
-
dịch nghĩa: cô ấy sẽ không bán nhà vì cô ấy có đủ tiền vào cuối tuần.
dùng thì tương lai gần weekend
2. the weekend there is the weekend
on the weekend there is on the weekend
sự khác biệt giữa the weekend và the weekend:
cả hai giới từ đều có thể được sử dụng trong câu. nó phụ thuộc vào nơi bạn đang nói hoặc sử dụng tiếng anh.
– the weekend được sử dụng trong tiếng anh anh
– the weekend được sử dụng bằng tiếng anh mỹ
video:
-
I play soccer on the weekends.
-
dịch nghĩa: tôi chơi bong đá vào cuối tuần. (được sử dụng trong tiếng anh anh)
-
I play soccer on the weekends (được sử dụng trong tiếng anh mỹ)
-
dịch nghĩa: tôi chơi bong đá vào cuối tuần
-
-
We always went to the beach on weekends.
-
dịch nghĩa: chúng tôi thường đi biển vào cuối tuần (được sử dụng trong tiếng anh anh)
-
We always went to the beach on weekends. – American English
-
dịch nghĩa: chúng tôi thường đi biển vào cuối tuần (được sử dụng trong tiếng anh mỹ)
chú ý: chúng ta không nên sử dụng on the weekend.
3. cấu trúc với on the weekend
cấu trúc:
s + is/ am/ are + going to + v(nguyên thể) + el fin de semana
strong đó:
- s (subject): chủ ngữ
- is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”
- v(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
-
I think I’ll visit my parents over the weekend.
-
dịch nghĩa: tôi nghĩ tôi sẽ về thăm bố mẹ tôi vào cuối tuần.
-
what do you usually do on weekends?
-
dịch nghĩa: bạn thường làm gì vào cuối tuần?
-
I read an entire book on the weekends.
-
dịch nghĩa: tôi đã đọc toàn bộ một cuốn sách vào cuối tuần.
-
I’m going to set aside an hour on the weekend to clean the bathroom.
-
dịch nghĩa: tôi sẽ dành ra một giờ vào cuối tuần để dọn dẹp phòng tắm.
-
She comes to her grandfather’s house in the country for the weekend.
-
dịch nghĩa: cô ấy sẽ đến nhà ông ngoại ở quê vào cuối tuần.
-
We are going camping for the weekend.
-
dịch nghĩa: chúng tôi sẽ đi cắm trại vào cuối tuần.
-
I’m going to cut my hair at the weekend because it’s too long.
-
dịch nghĩa: tôi cắt tóc vào cuối tuần vì tóc quá dài.
-
she is buying a new house for the weekend because she has enough money.
-
dịch nghĩa: cô ấy sẽ mua một ngôi nhà mới vào cuối tuần vì cô ấy đã có đủ tiền.
trên đây là những chia sẻ của mình về the weekend là thì gì, dấu hiệu và cấu trúc. cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nhé.
s + is/ am/ are + not + going to + v(nguyên thể) + el fin de semana
câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.
es/ am/ are + s + va a + v(nguyên thể) + el fin de semana?
trả lời: yes, s + is/am/are.
no, s + is/am/are.
câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
4. một số câu ví dụ cách dùng thì với on the weekend
dưới đây mình đã tổng hợp một số câu ví dụ cách dùng thì với on the weekend để các bạn có thể tham khảo nhé
-
-