Giải đáp cuộc sống

Đơn vị atm là gì? Đổi đơn vị đo áp suất atm sang Pa, mmHG, bar

Atm trong hóa học là gì

Atm trong hóa học là gì

Áp suất là một ại lượng vật lý ược ịnh nghĩa là lực trên một ơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bềtt vửth. ngày no, áp suất là một yếu tố đo lường khá phổ biến trong các ngành công nghiệp quan trọng hiện no. Vậy nên, nhiều ơn vị dùng ể tính ap suất cũng ược sinh ra ể ể thuận tiện hơn trong việc sử dụng, chung ta hãy c c c c c, tìm hiểu xem, bar, … nhanh và chinh xáh xác nhất nhất

Đơn vị áp suất

Đơn vị áp suất

me. Đơn vị atm là gì?

atmốtphe (atm) là ơn vị đo lường ap suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế yes, thuộc hội nghị toàn thể về cân đo lần thứ 10 Thônc v ĩ ĩ ĩ ĩ ĩ ĩ ĩ ị ị. bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal). tuy không là đơn vị si nhưng átmốtphe tiêu chuẩn vẫn là đơn vị hữu ích bởi đơn vị pascal quá nhỏ và bất tiện. >

với sự quan trọng của hệ đo lường ap suất trong các ngành công nghiệp quan trọng hiện nay, sự suất hiện của ơn vị atm giúp choc mọi người dàng sửng và và thu – điện tử, các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp thực phẩm, …

Đổi đơn vị áp suất

Đổi đơn vị áp suất

ii. 1atm bằng bao nhiêu?

1. hệ mét

  • 1 atm = 0.1 mpa (megapascal)
  • 1 atm = 1.01 bars
  • 1 atm = 1.03 kgf/cm2
  • 1 atm = 101.32 kpa (kilopascals)
  • 1 atm = 1013.25 hpa (hectopascal)
  • 1 atm = 1013.25 millibars
  • 1 atm = 10,332.27 kgf/m2
  • 1 atm = 101 325 pa (pascals)
  • hệ mét

    hệ mét

    2. hệ đo lường anh/mỹ

    • 1 atm = 0.01 ksi (kilopound trên inch vuông)
    • 1 atm = 14.7 psi (pound-trên inch vuông)
    • 1 atm = 2 116.22 psf (pound trên foot vuông)
    • hệ đo lường Anh/Mỹ

      hệ đo lường anh/mỹ

      3. Đơn vị nước

      • 1 atm = 10.33 mh2o (mét cột nước)
      • 1 atm = 1 033.26 cmh2o (centimeter cột nước)
      • 1 atm = 33.9 fth20 (chân nước)
      • 1 atm = 406.79 inh2o (inch cột nước)
      • Hệ đơn vị Nước

        hệ đơn vị nước

        4. Đơn vị áp suất

        • 1 atm = 1 khí quyển vật lý (atm)
        • 1 atm = 1.03 khí quyển kỹ thuật
        • Đơn vị áp suất

          Đơn vị áp suất

          5. Đơn vị thủy ngân

          • 1 atm = 29.92 inhg (inch cột thủy ngân)
          • 1 atm = 76 cmhg (centimeter cột thủy ngân)
          • 1 atm = 760 mmhg (millimét cột thủy ngân)
          • 1 atm = 760 torr (torr)
          • Đơn vị thủy ngân

            Đơn vị thủy ngân

            iii. cách tính đơn vị atm bằng công cụ

            1. google dung

            bạn truy cập vào trang chủ google và gõ vào ô tìm kiếm

            ví dụ: bạn muốn đổi 2 atm sang pa thì gõ ” 2 atm = pa ” và bấm enter

            dùng google

            dùng google

            2. dùng công cụ convert world

            bước 1: truy cập vào trang turn world

            bước 2: nhập số lượng muốn chuyển, bạn hãy lưu ý nhớ chọn đơn vị muốn chuyển đổi

            chuyển đổi đơn vị

            chuyển đổi

            bấm dấu mũi tên để chuyển

            và đây là kết quả

            kết quả

            Hy vọng với bài viết trên, bạn sẽ am hi hơn về ơn vị đo lường ap suất, thêm nhiều kiến ​​thức bổch choc việc học tập cũng như công việc sau này củn. chúc bạn thành công và đừng quên để lại ý kiến ​​cũng như chia sẻ bài viết nếu nó hữu ích nhé. xin chân thành cảm ơn!

Xem thêm:  Ý nghĩa của ấn đền Trần - Nam Định
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Review TF88 | Sân chơi cá cược bóng đá, Casino online uy tín 

Giải đáp cuộc sống

Điểm mặt những trò chơi bắn cá đổi thưởng dễ chơi, dễ ăn tiền

Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *