World

Ca sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng – Thái Bình

Ca sĩ đọc tiếng anh là gì

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, bồi bàn nam, thợ làm móng, lập trình viên, nhạc sĩ, đầu bếp, nhà điêu khắc, nhân viên trực cửa, người quét dọn, quay phim, ngư dân, nhà văn, ca sĩ, vũ công, nhà thơ, giảng viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là ca sĩ. Nếu bạn chưa biết ca sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ca sĩ tiếng anh là gì

Ca sĩ tiếng anh là gì

Singer /ˈsɪŋər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ca sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ singer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm singer /ˈsɪŋər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ singer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ singer để chỉ chung cho ca sĩ, còn cụ thể ca sĩ trong lĩnh vực nhạc nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như ca sĩ nhạc POP, ca sĩ nhạc Rock, ca sĩ nhạc vàng, ca sĩ nhạc đồng quê, ca sĩ hát Opera, …

Xem thêm:  N2 + O2 → NO | N2 ra NO - VietJack.com

Xem thêm: Nhạc sĩ tiếng anh là gì

Ca sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài ca sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Attorney /əˈtɜːrni/: luật sư
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên trực cửa
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Carrier /ˈkæriər/: người chuyển hàng
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Farmer ang /ˈfɑːrmər/: nông dân
Ca sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ca sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là singer, phiên âm đọc là /ˈsɪŋər/. Lưu ý là singer để chỉ chung về ca sĩ chứ không chỉ cụ thể về ca sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ca sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ singer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ singer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ singer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Xem thêm:  GOT là gì? Có ý nghĩa gì trong đánh giá chức năng gan?
Related posts
World

Cách đọc & viết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh chính xác nhất

World

5 nhóm thu nhập là gì? các mức thu nhập ở Việt Nam - Glints

World

Thác Dambri huyền thoại giữa đại ngàn Tây Nguyên năm 2023

World

Sau Danh Từ Là Gì – Tính Từ Đứng Trước Hay Sau Danh Từ

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]