
trong tiếng anh, lĩnh vực bộ pHận kế toán cũng như kế toán công nợ trong doanh nghiệp, công tyco nhiệm vụ quan trọng ối với hoạt ộng tài chính, sửng ệng. và với trách nhiệm rất lớn của mình, nghiệp vụ kế toán của vị trí này hiện cũng gặp phải khá nhiều Áp lực vỺ những chun ngôn chun khi mà các bạn pHải tiếp xúc, làm việc với nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho pHù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hen ngữ ngữ ngữ cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại từ chuyên môn này nhé. bài viết này sẽ mang lại cho bạn một ví dụ về “cấn trừ công nợ” trong tiếng anh là gì? nó được sử dụng như thế nào và có gì đặc biệt. chúc mọi người thành công!!!
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
cấn trừ công nợ trong tiếng anh
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
1. “cấn trừ công nợ” trong tiếng anh là gì?
clearning debt
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
cách phát âm: /ˈklɪə.rɪŋ//det/
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
Định nghĩa:
hiểu ơn giản, cấn trừ công nợ là khái niệm trong kinh doanh there do một lí do muốn trả góp hay ghi nợ nào đó. do đó, các doanh nghiệp, công ty hay các chuỗi cửa hàng khi tiến hành bán sản phẩm mà chưa thu tiền ược ngay mà phải ểể sang kinh doanh tiếợp theoc ư
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
loại từ trong tiếng anh:
là một loại danh từ ít sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
thuộc từ chuyên môn trong ngành kinh doanh hay kế toán. trong tiếng anh,vì là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong câu mệnh đề.
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
- jack paying off the debt in exchange for the paintingbecause it is a painting that his late grandfather, a painter, drew for his grandmother when he was a child.
- jack xóa nợ để đổi lấy bức tranh vì nó là bức tranh mà người ông là họa sĩ quá cố của anh đã vẽ cho bà của anh khi anh còn..
- one penny successful in settling the debt, however this was contradictedto his brother, he took a loss and went bankrupt and had to sell all his assets to pay your debts.
- penny thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này lại trái ngược với anh trai cô, anh làm ăn thua lỗ, phán và phải bán hết tài ản. <.
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
2. cách sử dụng “cấn trừ công nợ” trong tiếng anh:
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
cấn trừ công nợ trong tiếng anh
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
[tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm trẠng ngỮ trong cÂu]
- During the store’s debt settlement times, it had to put so much pressure on sales that it had to continually debit for many months without being able to cover the loss. >li>
- Trong những lần cấn trừ công nợ chửa hàng, cô ấy đã phải ap lực rất nhiều về doanh số pHải liên tục ghi nợ Trong nhiều -Than liền ến nỗi không thể bù.
từ “settle debt” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
[tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm chỦ ngỮ trong cÂu]
- Your settlement debt has been a very clear record of store data for the last few months in the report.
- phần ghi nhận cấn trừ công nợ của anh ấy đã ghi chép rất rõ ràng về số liệu của cửa hàng trong nhiều tháng qua trong bảng báo.
- eEconomic experts said that a step towards greater integration was taken before, but economists have been paying off a debt that this would not alleviate the entrance of the crisis and still grabbing headlinescontroversial public opinion.
- Các Chuyên Gia Kinh Tế Cho Rằng, đã Tiến tới hội nhập sâu rộng hơn trước đó, nhưng cac nhà kinh tế vẫn đang gồng gánh nần mà đu này trong dư luận.
từ “settle debt” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
[tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm bỔ ngỮ cho tÂn ngỮ trong cÂu]
- Won’t be, as the government says banks will have to match bad loans on deposit with provisions for that offsetting debt on their own balance sheets.
- điều này sẽ không xảy ra, vì chynh pHủ cho biết các ngân hàng sẽ phải ối chiếu các khoản nợ xấu ược ký gửi với các khoản dự phòng choc vii ệc n. li>
Xem thêm: Đau đầu chóng mặt buồn nôn có phải là triệu chứng của rối loạn tiền đình? | Medlatec
từ “settlement debt” làm bổ ngữ cho tân ngữ “will have to match bad loans on deposit with provisions for that settlement debt on their own balance sheets.”
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
3. những cụm từ trong tiếng anh có nghĩa tương đồng với nghĩa “cấn trừ công nợ”:
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
cấn trừ công nợ trong tiếng anh
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
cụm từ tiếng anh
nghĩa tiếng việt
audit accounts
kiểm toán tài khoản
statement of accounts
sao kê tài khoản
loan recovery
thu hồi các khoản cho vay
debit and credit
ghi nợ và tín dụng
bankrupt under the burden of debt
phá sản dưới gánh nặng nợ nần
accumulate a debt of something
tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó
incur a debt of something
ganh một khoản nợ của một cái gì đó
incur a debt of something
mắc nợ một thứ gì đó
pay settle a debt
trả nợ rõ ràng
pay a debt
trả hết nợ
settle a debt
Xem thêm: SachHayOnline.com
giải quyết một khoản nợ
settle a debt
Xem thêm: SachHayOnline.com
giải quyết một khoản nợ
withdraw a debt
trả nợ
cut off a debt
cắt nợ
pay a debt
trả nợ
reduce a debt
giảm một khoản nợ
refinance a debt
tái tài trợ một khoản nợ
reschedule a debt
đổi nợ
restructure a debt
cơ cấu lại một khoản nợ
cancellation of a debt
xóa nợ
cancel a debt
hủy nợ
service your debts
trả nợ của họ
consolidate your debts
củng cố các khoản nợ của họ
be burdened with debt
ganh nặng nợ nần
charge yourself with debt
ganh nợ
crippling debts
nợ nần chồng chất
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
hello vọng với bài viết này, estudietienganh đã giúp bạn hiểu hơn về “cấn trừ công nợ” trong tiếng anh!!!
Tham khảo: Học sinh tiên tiến có được giấy khen không?
từ “settle debt” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
[tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm tÂn ngỮ trong cÂu]