
“charge for” là một cụm từ xuất hiện khá phổ biến trong các bài thi tiếng anh. vậy các bạn đọc đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng của cụm từ này chưa? trong bài viết hôm nay của study tiếng anh, chúng mình sẽ đi vào chi tiết các thông tin liên quan đến cụm từ này. các bạn cùng theo dõi ngay bài viết về charge for trong tiếng anh dưới đây nhé.
1.charge for nghĩa là gì?
charge for nghĩa là gì?
về cơ bản, chúng ta có thể hiểu charge for đơn giản là tính phí, tính giá tiền phải trả.
bên cạnh đó, chúng ta có thể hiểu rõ hơn thông qua định nghĩa về cụm từ này như sau.
I charge for: tính phí, tính giá
nghĩa tiếng anh: charge used to ask for an amount of money for something, especially a service or activity.
nghĩa tiếng việt: charge for được sử dụng để yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dụng hop.ấp ho.
video:
- How much do you charge for a haircut and styling?
- bạn tính phí cắt tóc và tạo kiểu tóc như thế nào?
- How much do you charge to rent a bike for a month?
- bạn tính phí bao nhiêu cho việc thuê một chiếc xe đạp trong một tháng?
- how much will you charge us for shipping and packaging?
- bạn sẽ trả phí cho chúng tôi về dịch vụ đóng gói và vận chuyển là bao nhiêu?
- we chose not to charge you for these services
- chúng tôi quyết định không tính phí bạn cho những dịch vụ này.
- he charged us $500 for these $500 items.
- anh ta đã tính phí chúng tôi cho những món đồ này là 500 đô la.
- “how much do you charge for murders, tunic?” she asked, ignoring Adele.
- “anh tính bao nhiêu cho các vụ ám sát, tunic?” anh hỏi, phớt lờ adele.
- She charges me for office space and administrative help, but we operate independently. I think it’s a good idea because we can work comfortably.
- cô ấy tính phí cho tôi không gian văn phòng và trợ giúp văn thư nhưng chúng tôi hoạt ộng ộc lập.tôi nghĩ đó là một ý tưởng had vì chún cóm có.
- In summary, we decided to charge $500 for insurance. in urgent cases, the amount of the premium may increase or decrease depending on the total amount to be paid.
- Tóm lại, Chung tôi quyết ịnh tính pHí bảo hiểm $ 500.trong các trường hợp cấp bách, số phí bảo hiểm có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổng tiền phải trải trả.
- in fact, some small investors are put off by the high fees of this type of account.
- trên thực tế, một số nhà đầu tư nhỏ bị loại bỏ bởi các khoản phí cao cho loại tài khoản này
- If you do not cancel the reservation within the specified period, you will incur a charge for your decision.
- nếu bạn không hủy đặt chỗ trong khoảng thời gian quy định, bạn sẽ phải chịu một khoản phí cho quyết định của mình.
- Our company expects to bear various expenses related to the acquisition. this is a provision in the contract between the two partners.
- công ty chúng tôi dự kiến sẽ chịu trách nhiệm cho các chi phí khác nhau liên quan ến việc mua lại.đây là một đu khoản trong hợp ồng giữaốa jai bên.
- When we first discussed the contract, they said they would charge $500 for the services. however, they refused to pay this amount when we requested it, their secretary said that the contract has not been approved.
- lần đầu tiên chúng tôi thảo luận về hợp đồng, họ nói rằng họ sẽ tính phí 500 đô la cho các dịch vụ. tuy nhiên, họ từ chối thanh toán số tiền này khi chúng tôi yêu cầu, thư ký của họ nói rằng hợp đồng chưa được thông qua.
2.cấu trúc và cách dùng to charge for
trong phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về một số thông tin liên quan ến phát âm, từ loại cũng như cấu trúc và cách dùng cụ thể của tủa cừ.
charge for: tính phí
phát âm: charge for /tʃɑːrdʒ fɚ/
từ loại: động từ
về chi tiết và cách dùng, to charge for đóng vai trò là một động từ (verb) có chức năng và cách sử dụng như một động từ thường. cụ thể, cấu trúc và ví dụ của charge for sau đây.
charge for + something/someone: trả phí cho ai,cái gì, hoặc một dịch vụ, hoạt động
video:
hoặc, chúng ta cũng có cấu trúc với ý nghĩa tương tự như sau
carry + someone + for + something: tính phí ai đó, dịch vụ
video:
3.ví dụ anh việt
dưới đây chúng mình có tổng hợp lại một số các ví dụ cụ thể mở rộng có sử dụng charge for trong câu như sau.
charge for: tính phí, trả phí
video:
ví dụ về cụm từ charge for
4.một số cụm từ liên quan
bảng dưới đy chung mình đã tổng hợp lại một số cụm từ từng anh quan trọng liên quan ếến charges for, ccb bạn cùng thoi õi nắm rõ hơn vềng này nhy.
nghĩa tiếng anh cụm từ
nghĩa tiếng việt cụm từ
charge a price/fee.
tính giá / lệ phí.
make/impose/incur a charge
thực hiện / áp đặt / phải chịu một khoản phí
small charge
phí nhỏ
high positions
phi cao
nominal charge
phí danh nghĩa
to take charge of something.
chịu trách nhiệm phí cho một điều gì, cái gì
charge on assets
tính phí trên tài sản
trên đây là bài viết của chúng mình về charge for trong tiếng anh. hy vọng với những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ này. chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!