Giải đáp cuộc sống

Các cách phát âm chữ N trong tiếng Anh – VnExpress

Chữ n trong tiếng anh đọc là gì

chữ n có 3 khả năng phát âm trong tiếng anh, tùy theo chữ viết liền trước và liền sau nó là gì.

thứ nhất, n được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ n hay hai chữ n (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau n là chữ e (ne) thì chúng vẫn được phát âm là /n/.

thứ hai, n có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/ thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. việc phát âm âm /n/ rồi lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. do đó khi nói nhanh, n đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì n sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng hóa n đứng trướ>

và thứ ba là chữ n sẽ câm khi đứng sau chữ m như đã phân tích ở bài viết về chữ m.

các ví dụ dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ n trong tiếng anh với 3 khả năng phát âm.

chữ n (và – ne ở cuối từ) được phát âm là/n/

1. airplane /ˈerpleɪn/ (n) máy bay

2. cane /keɪn/ (n) câytrúc

3. green /griːn/ (adj) xanh lá cây

4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n) thông tin

5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ (n) sự tiêm

6. lane /leɪn/ (n) lànđường

7. onion /ˈʌnjən/ (n) củ hành tây

Xem thêm:  Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

8. online /ˈɑːnlaɪn/ (adj) trực tuyến

chữ n được phát âm là /ŋ/ nếu sau nó làn hững chữ có phát âm là /k/ như c, k, q.

thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và /k/ có cùng vị tríl ưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứ âm /k li /k li p>

1. anchor /ˈæŋkərɪdʒ/ (n) sự thả neo

2. presenter /ˈæŋkəmæn/ (n) người dẫn chương trình

3. rose /ˈpɪŋknəs/ (n) hoa cẩm chướng

4. shrink /ʃrɪŋk/ (v) co rút lại

5. sink /sɪŋk/ (n) bồn rửa bát

6. think /θɪŋk/ (v) suy nghĩ

7. scintillation /ˈtwɪŋklɪŋ/ (n) sự lấp lánh

8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) đại tiệc

9. to conquer/ˈkɑːŋkər/ (v) xâm chiếm

10. eagerly /ˈæŋkʃəsli/ (adv) lo lắng

những từ có 2 chữ n (nn) thì phát âm vẫn chỉ là /n/

1. bunny /ˈbʌni/ (n) with thỏ

2. cannon /ˈkænən/ (n) sung đại bác

3. mode /ˈmænər/ (n) cách thức

4. masculine /ˈmænɪʃ/ (adj) giống đàn ông (chỉ đàn bà)

5. nanny /ˈnæni/ (n) người giữ trẻ

6. convent /ˈnʌnəri/ (n) nữ tu viện

7. sinner /ˈsɪnər/ (n) người có tội

8. amazingly /ˈstʌnɪŋli/ (adv) tuyệt vời, lộng lẫy

9. tennis /tenɪs/ (n) môn quần vợt

10. winner /ˈwɪnər/ (n)người chiến thắng

khi n đứng sau m (-mn-) và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m

1. column /ˈkɑːləm/ (n) cột, trụ

2. condemn /kənˈdem/ (v) kết án, kết tội

thầy giáo nguyễn anh Đứctác giả cuốn luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh theo phương pháp do thái

Xem thêm:  Cách trị mụn viêm đỏ không nhân
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Giải đáp cuộc sống

Thủ tục, hồ sơ xóa nợ thuế doanh nghiệp phá sản 

Giải đáp cuộc sống

Hướng Ngũ Quỷ là gì? Cách xác định và hóa giải hướng nhà Ngũ Quỷ hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *