những mẫu câu ộng viên, khích lệ bằng tiếng anh dambritourist.vn giới thiệu cho bạn ểng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ngn lên tôi ƺi dịch antóh ti
trong cuộc sống hàng ngày, sẽ có đôi lúc mỗi chúng ta cảm thấy chênh vênh, mệt mỏi hay mất hết niềm tin. Đó chính là lúc ta cần lắm một lời động viên, sự khích lệ hay an ủi. hãy chia sẻ và lưu lại những mẫu câu ộng viên, khích lệ bằng tiếng anh ể luôn sẵn sàng lên tinh thần cho bản thân cũng như những người thân yêu /p>
1. with the passage of time, everything will be better: thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn2. after the rain comes the sun: sau cơn mưa trời lại sáng3. April showers bring May flowers: khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi ầu tốt lành đang ến đó. 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy.)4. believe in yourself: hãy tin vào chính mình5. be brave, it will be alright: hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi6. come on, you can do it: cố lên, bạn có thể làm được mà!7. encourage! = relax! hãy vui lên nào8. do not give up! Đừng bỏ cuộc9. do it your way! hãy làm theo cách của bạn10. do it again! làm lại lần nữa xem11. do not worry too much! Đừng lo lắng quá12. don’t break your heart! Đừng có đau lòng13. don’t be discouraged! Đừng có chán nản14. do your best: thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé15. don’t cry because you did your best: Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi16. do your best! cố gắng hết mình vì việc đó xem!17. what does it matter if you are so good at work: dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt.18. I trust you: tôi tin bạn.19. I totally believe in you: tôi rất tin tưởng ở bạn.20. I’m sure you can: tôi chắc chắn bạn có thể làm được.
21. I will help if necessary: tôi sẽ giúp nếu cần thiết22. I will always be by your side: tôi luôn ở bên cạnh bạn.23. is life: Đời là thế24. . I am very happy to see you well: tôi rất vui vì thấy bạn khỏe25. not everything is pessimism = it is not the end of the world: chưa phải ngày tận thế đâu26. it could be worse: vẫn còn may chán27. if you never try, you’ll never know: nếu bạn không bao giờ cố gắng, bạn sẽ không biết mình có thể làm được những gì28. will be fine: mọi việc sẽ ổn thôi29. everything will be alright: mọi việc sẽ ổn thôi30. I support you: cố lên, tôi ủng hộ bạn31. keep up the good work / great work!: cứ làm tốt như vậy nhé!32. keep it up = keep your nose to the whetstone = keep bending over your work = keep working hard! hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy!33. let’s forget everything in the part: hãy quên những gì trong quá khứ đi nhé34. let’s be happy! : hãy vui vẻ lên nào!35. look at the bright sight: luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống, nhìn vào những điều tích cực36. make us safer: chúng ta hãy tự tin lên nào37. nothing is serious: không có việc gì nghiêm trọng đâu38. nothing lasts forever: chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi39. there are people by your side to support you: mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn40. keep that: hãy kiên trì nhé!41. stay there: cứ cố gắng như vậy!42. do your best: cố gắng hết sức mình43. take this risk! hãy thử mạo hiểm xem44. it was a good try/nice effort: dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.45. that’s a real improvement: Đó là một sự cải thiện rõ rệt / bạn thực sự tiến bộ đó.46. think and affirm: hãy suy nghĩ và khẳng định mình47. time heals all wounds: thời gian sẽ chữa lành vết thương48. there is a light at the end of the tunnel: sau cơn mưa trời lại sáng.
49. take it easy: bình tĩnh nào/ cứ thong thả(Động viên khi đối phương đang cảm thấy tức giận/ buồn bã/ tuyệt vọng/ lo lắng)<50. what do you have to lose?: bạn có gì để mất đâu?(Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả)51. worse things happen at sea: bạn vẫn còn may mắn chán(những người đi biển còn có khả năng gặp phải những điều không hay hơn nữa)52. we have turned the corner: từ giờ trở đi mọi việc sẽ tốt đẹp53. you are on the right track: bạn đi đúng hướng rồi đó54. you have nothing to worry about: bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì55. seize this opportunity: bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì đâu.56. do not lose hope! Đừng đánh mất hy vọng57. What does not kill you makes you stronger! Điều gì không giết chết bạn sẽ khiến bạn mạnh mẽ hơn!58. All clouds have a positive side!: trong cái rủi còn có cái may59. everything will be fine: mọi việc rồi sẽ ổn thôi60. give your best: cố hết sức mình đi61. go ahead, you can do it! tiến lên, bạn làm được mà62. Go for it! cứ làm đi / theo đuổi nó đi63. try it/ try it: cứ thử xem sao
–
bài viết phía trênlà một số hướng dẫn nhỏ để giúp bạn đặt tên tiếng anh cho mình, nếu bạn còn khúc mắc có thắst n vh. tiếng anh là một trong những ngôn ngữcco khả nĂng kỳ diệu, tuy nhiên muốn chinh phục bạn ấy thì không pHải chỉi ngày 1 ngày 2 mà phải là 1 lộ, khch ràn ci -thi -thi -thi -thtn ciêng, ben ciêng, ben ciêng, ben ciêng, ben ciêng, c. những phương pháp học đúng để hỗ trợ bạn có được hiệu quả học tốt nhất. thay mặt dambritourist.vngửi tặng bạn ebook ‘mastery of english skills’ – cuốn sách sẽ giúp bạn:
– hiểu riqu cach học 1 ngôn ngữ bất kỳ- hướng dẫn cho bạn cach lên mục tiêu, lộ trình và kế hếch học tập- các pHương phap, website uy aunt giup bạnc có thể , hiệu quả.xem thêm: người tình không Đến – tải bài hát beat mp3
link download ebook ‘mastery of English skills’ tại đây.
ược xây dựng từ 2013, dambritourist.vn là nền tảng học tiếng anh trực tuyến đã giúp ược gần 1 triệu bạn học cải thiện khảng tiếng anh thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t thn t tht.d th ữt.d.d th ữ t. gồm: dambritourist.vn từ vựng, dambritourist.vn ngữ pháp, dambritourist.vn giao tiếp, dambritourist.vn phát âm, dambritourist.vn music. vậy bạn có muốn giỎi tiếng anh hay đơn giản là cải thiện khả năng anh ngữ hiện tại? truy cập của dambritourist.vn website: www.dambritourist.vn, tìm hiểu thêm thông tin và đăng ký cho mình 1 tài khoản thành viên ểi nghiệm ccchng phchc tiếng annm. rất vui được đồng hành cùng bạn trên with đường chinh phục anh ngữ!^^
mọi thông tin chi tiết liên quan đến phương pháp và cách học ngoại ngữ sao cho hiệu quả bạn có thể liên hệ theo thông tin sau:
dambritourist.vn: nỀn tẢng hỌc tiẾng anh thÔng minh