
bất cứ ngành nghề nào cũng nên biết tiếng anh để dễ dàng trao đổi với người nước ngoài. công an cũng vậy, đôi khi sẽ gặp các tình huống xử phạt người nước ngoài không chấp hành luật. nếu bạn quan tâm đến tiếng anh chuyên ngành công an thì hãy theo dõi ngay bài viết này của 4life english center (e4life.vn) ngay nhé!
1. từ vựng tiếng anh chuyên ngành công an
1.1. các từ vựng về chuyên ngành công an thông dụng
có một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành công an bạn sẽ thường bắt gặp trong các tài liệu, báo cáo. dưới đây là một số từ cơ bản hay nhìn thấy nhất:
Đang xem: Cơ quan cảnh sát điều tra tiếng anh là gì
- investigate the police: cảnh sát điều tra
- anti-smuggling investigation bureau: cục điều tra chống buôn lậu
- criminal investigation: Điều tra hình sự, Điều tra tội phạm
- census bureau: cục điều tra dân số
- investigator, coroner: Điều tra viên
- police investigation agency: cơ quan cảnh sát điều tra
- investigation agency: cơ quan điều tra
- security investigation agency: cơ quan an ninh điều tra
- murder/ assassin/ murder: giết người có kế hoạch
- vandalism/ vandalism/ vandalism: phá hoại tài sản công cộng
- house burglary/house burglar/breaking and entering: ăn trộm ban ngày
- help commit suicide/ accomplice in suicide/ help commit suicide/ help someone commit suicide: giúp ai đó tự tử
- fraud/ swindler/ defraud/ commit fraud/ lie to people to get money: lừa ai để lấy tiền
- assault/ aggressor/ assault/ attack someone: tấn công ai đó
- blackmail/ blackmailer/ blackmail/ threaten to do something unless a condition is met: đe dọa để lấy tiền
- kidnap/ kidnapper/ hijack/ take a vehicle by force: chặn xe cộ để cướp
- stalking/ stalking/ stalking: đi lén theo ai đó để theo dõi
- drug trafficking/ drug trafficker/ selling drugs: buôn ma túy
- steal/ thief/ shoplift: trộm đồ ở cửa hàng
- excess speed/ speeder/ accelerate: phóng nhanh quá tốc độ
- bribery/ someone who bribes/ bribes/ gives someone money to do something for you: cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
- extortion/ extortionist/ extort(from someone): tống tiền
- drunk driving/ drunk driver/ drinking and driving: uống rượu khi lái xe
- treason/ traitor/ commit treason: phản bội
- smuggling/ smuggler/ smuggling: buôn lậu
- manslaughter/ murderer/ kill/ kill a person without planning: giết ai đó mà ko có kế hoạch.
- bank robbery/ bank robber/ rob a bank: cướp nhà băng
- kidnapping/ kidnapper/ kidnapping/ kidnapping: bắt cóc
- theft/ thief/ robbery: ăn trộm đồ trong nhà
- assault/ robber/ assault: trấn lột
- arson/ arsonist/ set fire to: đốt cháy nhà ai đó
- decline say /dɪˈklaɪn tuː steɪt/: từ chối khai báo
- statement /ˈsteɪtmənt/: lời tuyên bố
- damages /ˈdæmɪʤɪz/: khoản đền bù thiệt hại
- commit /kəˈmɪt/: phạm tội
- collegiate court /kɔːt collegiate/: tòa cấp cao
- presentation of charges /əˈreɪnmənt/: sự luận tội
- argument against /ˈɑːgjʊmənt əˈgɛnst/: chống đối >< argument in favor: tán thành
- criminal law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: luật hình sự
- court of appeals /kɔːt ɒv əˈpiːlz/: tòa phúc thẩm
- to be condemned by /biː kənˈvɪktɪd ɒv/: bị kết tội
- direct a case /ˈkɒndʌkt ə keɪs/: tiến hành xét xử
- credit /əˈkrɛdɪt/: ủy quyền,ủy thác
- actus reus: khách quan của tội phạm
- responsible /əˈkaʊntəbl/: có trách nhiệm
- keep in mind /brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/: truy cứu trách nhiệm
- argument /ˈɑːgjʊmənt/: sự lập luận, lý lẽ
- deposition /ˌdɛpəzɪʃən:/: lời khai
- treatment /diːl/: giải quyết
- sworn statement /ˌæfɪˈdeɪvɪt/: bản khai
- crime /kraɪm/: tội phạm
- act of god /ækt ɒv gɒd/: trường hợp bất khả kháng
- interrogation /krɒs- ɪgˌzæmɪneɪʃən/: đối chất
- arrest /əˈrɛst/: bắt giữ
- absolve /əˈkwɪt/: xử trắng án
- dispute /dɪsˈpjuːt/: tranh chấp
- political trial /ɪmˈpiːʧmənt/: luận tội
- detective /dɪˈtek.tɪv/ – thám tử
- suspicious /səspekt/ – nghi phạm
- funda /ˈhəʊl.stəʳ/ – bao súng ngắn
- pistol /gʌn/ – khẩu sung
- badge /bædʒ/ – phù hiệu, quân hàm
- fiscal /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/ – ủy viên công tố
- hammer /ˈgæv.əl/ – cái búa
- porra /ˈnaɪt.stɪk/ – gậy tuần đêm
- stenographer /kɔːt rɪpɔrtər/ – thư kí tòa án
- bench /folded/ – ghế quan tòa
- tunics /rəʊbs/ – áo choàng (của luật sư)
- accused /dɪˈfen.dənt/ – bị cáo
- fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/ – dấu vân tay
- witness /ˈwɪt.nəs/ – người làm chứng
- witness post /ˈwɪt.nəs stænd/ – bục nhân chứng
- wives /ˈhænd.kʌfs/ – còng tay
- defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/ – luật sư bào chữa
- prison /dʒeɪl/ phòng giam
- jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/ – chỗ ngồi của ban bồi thẩm
- transcription /ˈtræn.skrɪpt/ – bản ghi lại
- jury /ˈdʒʊə.ri/ – ban bồi thẩm
- court official /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/ – nhân viên tòa án
- judge /dʒʌdʒ/ – thẩm phán
- police officer – /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/ – cảnh sát
1.2. từ vựng về tội phạm
1.3. từ vựng về hình sự
2. các thuật ngữ chuyên ngành công an bằng tiếng anh
3. bài luận tiếng anh về chuyên ngành công an
Đề bài: hãy nói sơ qua về ngành nghề công an bằng tiếng anh:
Police practice the principles of state law. Furthermore, they are also the guardians of peace and order. They have a lot of authority in society. they are obliged to practice the law and guarantee the security of the people and the country. The police are the ones who maintain order, prevent crime and uphold the law.
Tham khảo thêm: Đồng hồ automatic là gì? Cách nhận biết đồng hồ automatic
dịch: cảnh sát thực hành các nguyên tắc của luật pháp nhà nước. ngoài ra, họ cũng là những người giữ gìn hòa bình và trật tự. họ có nhiều quyền hành trong xã hội. họ có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật và đảm bảo an toàn cho người dân và đất nước. cảnh sát là những người giữ trật tự, ngăn chặn tội phạm và duy trì luật pháp.
trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành công an của 4life English center (e4life.vn). hy vọng sẽ giúp bạn có thêm được nhiều kiến thức hay và bổ ích
Tham khảo thêm: "Khu Vui Chơi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt