Giải đáp cuộc sống

Hạn Sử Dụng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Còn hạn sử dụng tiếng anh là gì

Còn hạn sử dụng tiếng anh là gì

hiện no, trong cuộc sống chúng ta mọi sự vật, vật chất, mọi sản phẩm đều có thời hạn của nó. nếu chỉ đơn giản là trên mọi bao bì đều có ghi thời gian sử dụng bằng tiếng việt thì quá tiện lợi. NHưNG CũNG CO NHIềU TRườNG HợP NGOạI Lẹ NHư: NHữNG sản phẩm nước ngoài, văn bản, thư từm chí là hợp ồng ngườ ta sẽ ể tiếng anh là ngôn ngông ắng ết t.

vì vậy, để không trở thành một người lạc hậu ta hãy cùng studytienganh tìm hiểu “hạn sử dụng” tiếng anh là gì nhé! chúc mọi người sớm thành công!!!

hạn sử dụng trong tiếng Anh

hạn sử dụng trong tiếng anh

1. “hạn sử dụng” trong tiếng anh:

expiration date (exp)/ɪkˈspaɪəri/deɪt/(danh từ) hạn sử dụng

Định nghĩa:

, hay các loại giấy tờ ghi cụm từ “sử dụng đến ngày” (expiration date). Điều nàyco nghĩa thực phẩm, các loại giấy tờ pHải ược sử dụng, còn hiệu lực trước một khoảng thời gian nhất ịnh vì lý do sức khỏe và tanh an toàn.

loại từ: danh từ không đếm được

  • the instruction sheet requires an expiration date to appear on every page of an e-commerce site.
  • As a winemaker, you already know that consumers need an expiration date on certain wines.
  • làm rượu, bạn đã biết rằng người tiêu dùng cần phải ngày hết hạn trên một số loại rượu vang.
  • The expiration date of a skincare product when opened is after months if stored well in a dry place.
  • hạn sử dụng của một sản phẩm dưỡng da khi mở nắp là sau tháng nếu được bảo quản tốt nơi khô ráo.
  • the due date is no later than fifteen days from the date of final exam qualification.
  • ngày hết hạn không muộn hơn mười lăm ngày so với ngày chấm điểm bài thi cuối kì.
  • 2. “hạn sử dụng” trong các lĩnh vực kinh tế trong tiếng anh:

    hạn sử dụng trong tiếng Anh

    hạn sử dụng trong tiếng anh

    expiration date of a contract: ngày hết hạn hợp đồng

    • If you want to find a seasonal job, the thing to keep in mind is to consider the expiration date of a contract clause.
    • nếu bạn muốn tìm một công việc thời vụ thì điều bạn cần lưu ý là xem xét điều khoản hết hạn của hợp đliồng.
    • If you want to quit your job, you must wait until the termination of the contract, which is when the expiration date of the employment contract expires.
    • expiration date indication: chỉ báo ngày hết hạn

      • In convenience stores, nearly expired items will be sold at a fair price with an expiration date warning.
      • trong các cửa hàng tiện lợi, các mặt hàng gần quá hạn sẽ được bán với giá hợp lý kèm theo cảnh báo hạn sử dụng.
      • 3. cấu trúc và cách sử dụng hạn sử dụng trong tiếng anh:

        hạn sử dụng trong tiếng Anh

        hạn sử dụng trong tiếng anh

        [tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm trẠng ngỮ trong cÂu]

        • after the expiration date of his contract, he finished all activities at the end of April 2020.
        • sau khi hết hạn hợp đồng, cô ấy đã kết thúc mọi hoạt động vào khoảng cuối tháng 4 năm 2020.
        • từ “expiration date” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

          [tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm chỦ ngỮ trong cÂu]

          • The expiration date is often specified in conjunction with a specific product, package, and distribution system.
          • ngày hết hạn thường được chỉ định cùng với một sản phẩm, gói hàng và hệ thống phân phối cụ thể.
          • từ “expiration date” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

            [tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm tÂn ngỮ trong cÂu]

            • some companies that distribute consumer products such as food, medicine, … also take advantage of promotions to sell second-hand, counterfeit or products with an expiration date to consumers, it is an act of inhumanity.
            • một số công ty phân phối các sản phẩm tiêu dùng như thực phẩm, thuốc men,… cũng lợi dụng khuyến mại ể bán ẻ cũ. đạo.
            • từ “expiration date” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

              [tỪ ĐƯỢc dÙng lÀm bỔ ngỮ cho tÂn ngỮ trong cu]

              • Preservatives, antioxidants, food colors, synthetic spices, etc. can often be added. in certain food products and medications to prolong their expiration date.
              • các chất bảo quản, chất chống oxy hóa, màu thực phẩm, gia vị tổng hợp, v.v. thường có thể được kết hợp vào một số sản phẩm thực phẩm và thuốc để kéo dài thời hạn sử dƥng đưỰn lợn

                từ “expiration date” làm bổ ngữ cho tân ngữ “can often be incorporated into certain food products and medications to prolong their shelf life.”

                4. một số cụm từ thông dụng hạn sử dụng trong tiếng anh:

                expiry date insurance: hạn sử dụng bảo hiểm

                • one thing to keep in mind when going to the doctor is if the expiration date insurance has time to use, otherwise it should be changed.
                • một điều cần lưu ý khi ến kham bệnh là theo dõi hạn sửng dụng bảo hiểm có còn thời gian ểể sửng dụng không, nếu không thì nên mang đi ổi ổi
                • construction application due date: hạn sử dụng ứng dụng

                  • everyone pays a certain amount each month to renew the construction application due date.
                  • hàng tháng mọi người đều chi trả một khoản tiền để gia hạn cho hạn sử dụng ứng dụng .
                  • hello vọng với bài viết này, estudietienganh đã giúp bạn hiểu hơn về hạn sử dụng trong tiếng anh nhé!!!

Xem thêm:  Đau gót chân là bệnh gì và đâu là cách điều trị hiệu quả? | ACC
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Giải đáp cuộc sống

Thủ tục, hồ sơ xóa nợ thuế doanh nghiệp phá sản 

Giải đáp cuộc sống

Hướng Ngũ Quỷ là gì? Cách xác định và hóa giải hướng nhà Ngũ Quỷ hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *