học liên thông hệ vừa làm vừa học là with ường vòng ngắn nhất và ưu thế nhất dành cho những người đi làm và muốn học lín thông lên ại học.
hệ ại học vừa làm vừa học là gì? đào tạo vừa làm vừa học là loại hình đào tạo dành cho ại đa số người vừa đi họa ểi làm ếi thap. hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm. các buổi học thường học buổi tối, chương trình học cũng giống như Đại học chính quy. bằng được cấp là bằng vừa làm vừa học.
có nên học hệ đại học vừa học vừa làm hay không?
- tham gia hệ đại học vừa học vừa làm sẽ rút ngắn được thời gian học: học chính quy mất 4 năm, liên thông mất 2 năm
- Co nhiều thời gian hơn ểể tích lũy kinh nghiệm và làm việc: ban ngày bạn vẫn đi làm bình ththng vì hệ ại học vừa họa vừa làm sẽ tạ
- giá trị của bằng đại học hệ vừa học vừa làm bằng cấp nhận được bạn vẫn có cơ hội tham gia thi cao học, cơ hội xin
giá trị bằng đại học hệ vừa học vừa làm – bằng vừa làm vừa học có dễ xin việc không?
bằng liên thông hệ vừa làm vừa học có giá trị pháp lý tương đương đương với bằng Đh chính quy.
theo tt số 05/2012/tt – bnv ngày 10/24/2012 quy định: “các loại hình đào tạo đều có giá trị pháp lý như nhau”. vì vậy, sinh viên ngay sau khi tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Đh hệ vlvh có giá trị pháp lý tương đương so với khín cáh Ồng nghĩa với việc, sinh viên sở hữu bằng liên thông hệ vlvh hoàn toàn có cơ hội khi xin vào làm việc tại các bộ ngành, doanh nghiệp nhà live
các ngành đào tạo hệ vừa làm vừa học tại trường Đhbk hà nội
tt
mother
ngành
ngành đào tạo
7520114
kỹ thuật cơ điện tử
7520103
kỹ thuật cơ khi
7510202
công nghệ chế tạo máy
7510203
công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7520116
kỹ thuật cơ khí động lực
7520130
kỹ thuật ô tô
7520120
kỹ thuật hàng không
7520122
kỹ thuật tàu thủy
7520115
kỹ thuật nhiệt
7440122
khoa học vật liệu
7520309
kỹ thuật vật liệu
7520310
kỹ thuật vật liệu kim loại
7520207
kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520212
kỹ thuật and sinh
7510302
công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520201
kỹ thuật điện
7520216
kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7480101
khoa học máy tính
7480102
mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103
kỹ thuật phần mềm
7480104
hệ thống thông lata
7480201
can cong nghệ thông
7480106
kỹ thuật máy tính
7460117
can of toan
7340405
hệ thống thông tin quản lý
7520301
kỹ thuật hóa học
7520137
kỹ thuật in
7440112
hóa học
7420202
kỹ thuật sinh học
7540102
kỹ thuật thực phẩm
7420201
công nghệ sinh học
7540101
công nghệ thực phẩm
7520320
kỹ thuật môi trường
7520312
kỹ thuật dệt
7540204
công nghệ may
7540206
công nghệ da giày
7520401
vật lý kỹ thuật
7520402
kỹ thuật hạt nhân
7140214
sư phạm kỹ thuật công nghiệp
công nghệ giáo dục
7340101
quản trị kinh doanh
7340201
tài chính-ngân hàng
7340301
kế toán
7510601
quản lý công nghiệp
7510604
kinh tế công nghiệp
7220201
ngôn ngữ anh