Giải đáp cuộc sống

Cụm từ hang in there nghĩa là gì, 10 cụm từ người bản ngữ thích dùng hàng ngày

Hang in there nghĩa là gì

“hold on there” là một thành ngữ rất phổ biến được dùng trong các cuộc hội thoại hàng ngày và cả trong các văn bản. trong bài viết này, bạn sẽ biết ược ý nghĩa thực sự của nó thông qua nguồn gốc và các ví dụ giúp bạn hiểu nghĩa của tủa cánƻ cáng hƩ ràng. >

Thành ngữ “Stay there” ượC Sử DụNG ể BạN Nói Với MộT NGườI Nào đó Mà Bạn MUốN Họ KHông từ Bỏ, nản chí khi gặp khó khĂn – “cố l”, “cố gống”, “” ừcỏc. ”, “Đừng nản chí”

từ này trở nên pHổ Biến từ những năm 1970. Trong suốt khoảng thời gian đó một Áp phích quảng cao có mô tả hình ảnh một chú mèo siamese (Trong ảnh) cụm từ xuất hiện từ tấm áp phích với hình ảnh đó và nghĩa của nó đã được chấp nhận. rõ ràng rằng, chú mèo đó đang cố giữ, cố nắm lấy bất cứ thứ gì và không bỏ cuộc, thì, tại sao chúng ta lại không thể làm khưông?

+wait, everything will be fine.

bạn đang xem: cụm từ hold there nghĩa là gì, 10 cụm từ người bản ngữ thích dùng hàng ngày

+ the best, of course, will endure and resist.

+hold on, honey. you can pass the college entrance exam!

+ hold on! soon you will understand the language.

+ no matter how long it takes, just hold on.

+ “The local public services department told the citizens of the city to hold it while they tried to fix the broken water main.”

Xem thêm:  Sàn gỗ Pơ Mu là gỗ gì ? Gỗ Pơmu có tốt không? Cách nhận biết Gỗ Pơ Mu ?

(những công dân trong thị trấn ược chính quyền ịa phương khích lệ/ộng viên/cổ vũ bằng cách họ đang nỗ lực sửa phần ốngớp nƻ)

+ “I told my team to hold on and finish the game strong.”

+ student: I’m not sure I can understand all these math concepts.

teacher: just hang in there! eventually it will all make sense to you with time and practice.

xem thêm: công thức phân tử là gì ? lý thuyết công thức phân tử hợp chất hữu cơ

+ friend 1: I don’t know if I can take much more bad news. I feel like throwing in the towel.

friend 2: I know, but if you just stick with it you’ll get over it.

hold on, hold on tight, stay strong, be patient, hold on, keep going, don’t give up, hold on to your horses

cre:esl

trung tâm anh ngữ english camp thành lập từ 2013, cung cấp đa dạng các khoá học phù hợp với trình độ của từng đối tưving họ. Điểm mạnh của english camp chính là sự chú trọng đầu tư vào giáo trình và đội ngũ giảng viên.

học viên có thể tham khảo chi tiết chương trình các khoá học tại ec tại link dưới đây:

Related posts
Giải đáp cuộc sống

Review TF88 | Sân chơi cá cược bóng đá, Casino online uy tín 

Giải đáp cuộc sống

Điểm mặt những trò chơi bắn cá đổi thưởng dễ chơi, dễ ăn tiền

Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *