Tồn kho tiếng anh là gì?
Hàng tồn kho ( Inventory, stock. Inventory có ý nghĩa là cả giá trị và số lượng tồn kho. Còn stock chỉ mang ý nghĩa là tồn kho về mặt số lượng) là những mặt hàng sản phẩm được doanh nghiệp giữ để bán ra sau cùng. Nói cách khác, hàng tồn kho là những mặt hàng dự trữ mà một công ty sản xuất ra để bán và những thành phần tạo nên sản phẩm. Do đó, hàng tồn kho chính là sự liên kết giữa việc sản xuất và bán sản phẩm đồng thời là một bộ phận của tài sản ngắn hạn, chiếm tỉ trọng lớn, có vai trò quan trọng trong việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Phân loại hàng tồn kho
Hàng tồn kho tồn tại trong các công ty sản xuất có thể được phân ra thành ba loại:
- Nguyên liệu thô: là những nguyên liệu được bán đi hoặc giữ lại để sản xuất trong tương lai, được gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường về.
- Bán thành phẩm: là những sản phẩm được phép dùng cho sản xuất nhưng vẫn chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm.
- Thành phẩm: là sản phẩm hoàn chỉnh hoàn thành sau quá trình sản xuất.
Ba loại hàng tồn kho nêu trên được duy trì sẽ khác nhau từ công ty này đến công ty khác tùy thuộc vào tính chất khác nhau của từng doanh nghiệp.
Một số công ty cũng duy trì loại thứ tư của hàng tồn kho, được gọi là nguồn vật tư, chẳng hạn như đồ dùng văn phòng, vật liệu làm sạch máy, dầu, nhiên liệu, bóng đèn và những thứ tương tự. Những loại hàng này đều cần thiết cho quá trình sản xuất.
Hàng hóa tồn kho bao gồm những gì?
Mở rộng
Một số thuật ngữ tiếng anh trong ngành quản lý kho hàng hóa, vật tư, nguyên liệu, xuất nhập tồn kho mà nhân viên thủ kho, quản lý kho cần nhớ:
Kho: Stock/Inventory
Nhà kho: warehouse
Nhập hàng: Goods receipt
Xuất hàng: Goods Issue
Nhập hàng lên hệ thống: Post Goods Rêcipt
Chi phí bảo dưỡng: Maintenance Cost
Vận đơn: Waybill
Chi phí bảo hành: Warranty Costs
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa: Certificate of origin: Viết tắt C/O
Việc bốc dỡ (hàng): Stevedoring
Việc gom hàng: Consolidation or Groupage
Phí lưu kho: Detention (DET)
Phí lưu bãi: Demurrage (DEM) / Storage Charge
Kiểm kê: Stock take
Điều chỉnh: Adjust(v)/Adjustment(n)
Nguyên vật liệu: Materials
Thiết bị: Equipment
Đơn hàng: Order
Hợp đồng: Contract
Vị trí lưu kho: Storage locations
Kho ngoại quan: Bonded warehouse
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóaCertificate of Inspection
Khai báo hải quan Customs declaration
Lệnh giao hàng Delivery Order D/O
Expired date Ngày hết hạn
Thẻ kho: Warehouse card
Tổng hợp nhập – xuất – tồn: General account of input – output – inventory
Thủ kho: Stockkeeper
Báo cáo tồn kho: Inventory Report
Bản quyền thuộc về Công ty Oder hàng trung quốc, một thành viên của Vĩnh Cát Logistics
Dịch vụ chính của công ty:
- Mua hàng trung quốc
- Vận chuyển hàng trung quốc
- Ủy thác xuất nhập khẩu
- Chuyển tiền sang trung quốc
- Chuyển phát nhanh quốc tế
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ TIẾP VẬN VĨNH CÁT LOGISTICS
Địa chỉ: Tòa HH1A , Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: Mr Hưng 0936.740.689
Email: [email protected]
Website: https://orderhangtrungquoc.vn