Giải đáp cuộc sống

[1000] Thuật ngữ chống sét bằng tiếng Anh (Chi tiết A-Z)

Hệ thống chống sét lan truyền tiếng anh là gì

Hệ thống chống sét lan truyền tiếng anh là gì

tổng hợp đầy đủ a-z danh sách từ vựng tiếng anh trong chuyên ngành chống sét

trong chuyên mục: chống sét, có nhiều quý khách hàng nước ngoài khi tham khảo nội dung hoặc sử dụng dịch vụ thi công chốt>cg sét>

họ cần pccc thành phố mới hỗ trợ giải đáp về các thuật ngữ chống sét này sang ngôn ngữ tiếng anh.

ể giải đáp thắc mắc đó, pcc thành phố mới xin ược tổng hợp nội dung và xuất bản bài viết nhất với hơn +1000 từ vựng!

thuat ngu chong set tieng anh

thuật ngữ tiếng anh về chống sét phổ biến nhất

chống sét tiếng anh là gì?

chống sét tiếng anh là: lightning rod

hệ thống chống sét tiếng anh là gì?

hệ thống chống sét là: lightning protection system

trong từng lĩnh vực thì những từ vựng có những ý nghĩa cụ thể:

– lĩnh vực giao thông và vận tải: thiết bị chống sét

– lĩnh vực điện/điện tử: dây dẫn sét, dây dẫn thoát sét

– lĩnh vực kỹ thuật: bộ chống sét, bộ thu lôi, cột chống sét, cột thu lôi, thiết bị chống sét.

– lĩnh vực xây dựng: cột thu lôi

with về lightning protection system. DịCH Theo Tiếng Việt Thì Hệ Thống chống set là một hệ thống ược tạo ra ể ể Bảo Vệ Kiến Tronc Một Công Trình Xây DựNG, NHằM ể ể TRANH ượC NHữNG Thiệt Hòi d.

ngoài ra, còn các thuật ngữ tiếng anh về chống sét phổ biến khác như:

earth electrode: cọc tiếp địa

self-induction: Điện cảm tự cảm

ground termination network: mạng nối đất

aerial termination network: bộ phận thu sét

transfer inductance: Điện cảm truyền dẫn

resistance to earth: Điện trở nối đất

downstream driver: dây dẫn thoát sét/dây nối đất

annular ground electrode: cực nối đất (theo mạch vòng)

electronic ground reference: cực nối đất (tham chiếu)

protection zone/protection zone: vùng bảo vệ (vùng an toàn

thuat ngu chong set tieng anh

từ vựng chống sét tiếng anh theo chữ cái

above ground electronics box (ag/eee)

cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất

một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ phận hoặc một phần được đặt nổi trên mặt. thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong. phân loại ag/eee bao gồm những cấu trúc di chuyển ược, và còn có những cấu trúc một phần heno toàn bộ ược xây dựng hoặc ẝng ặt.

an eee that is wholly or partially above ground level. the installed equipment is fully accessible from the interior area. the ag/eee subcategory includes transportable structures, as well as partially or fully constructed or site-assembled structures.

air ending: cực jue set

a single component of an air-gathering system, such as a rod, mesh of conductors, or catenary cable intended to intercept lightning.

air termination system: hệ thống cực thu sét

bộ phận của hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim thu sét, lưới thu sét, hay dây thu sét để tiếp nhậng.

tiah

part of an external lip using metallic elements such as rods, conductive mesh or catenary wires designed to intercept lightning.

alluvium: phù sa.

arm reach: tầm (tay) với

vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bềt nơi người ta thường ứng và di chuy ển xét ến giới hạn mà một người thểi với thia bằi thia. p>

a zone of touch accessibility that extends from any point on a surface where people normally stand or move to the limits that a person can reach with their hand, in any direction, without assistance.

artificial ground electrode: Điện cực đất nhân tạo

Điện cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn điện có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, aunt nằm ngang…) Không bọc cach điện ở bên ngoài và ược chôn trực tiếp trong ất hoặc ti ếp xú ết.

The electrode is used for grounding purposes only. it is a conductor of any shape (tube, rod, plate, horizontal radius…), without external insulation, and buried directly in the ground or in direct contact with the ground.

automatic supply disconnection: ngắt nguồn tự động

interruption of one or more of the line conductors affected by the automatic operation of a protection device in the event of a fault.

mean slope of the short-course front: Độ dốc trung bình sườn trước của xung dòng cú sét ngắn

tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt = t2-t1.

ghi chú: nó ược biểu diễn bằng hiệu số Δi = i (t1) – i (t2) của giá trị dòng ban ầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia . average rate of change of current within a time interval Δt = t2-t1.

note: it is expressed by the difference Δi = i(t1) – i(t2) of the current values ​​at the beginning and at the end of this interval, divided by the time interval Δt = t1-t2.

basic insulation: cách điện chính

cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo vệ chính.

ghi chÚ: khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những mục đích chức năng.

insulation of dangerous live parts that provides basic protection

note: this concept does not apply to insulation used exclusively for functional purposes.

basic protection: bảo vệ chính (bảo vệ cơ bản)

bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố.

protection against electric shock in non-fault conditions.

một cấu trÚc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt ất, trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay ều ho và. thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong.

an eee that is entirely below ground level except possibly for an entrance, c.a. energy service and environmental control equipment.

The installed equipment is fully accessible from the interior area.

bonus: liên kết

ường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công trình kim loại khác, ồng thời giối ồng thời giối ồna côc ữa côn c

conductor intended to provide electrical connection between the lps and its metal structure and between various parts of the latter.

join bar: thanh liên kết

thanh kim loại trên đó, những lắp ặt kim loại, những bộ phận dẫn điện bên ngoài, những ường dây đn lực và à n truyn thôhng, ữvà truyn thôhng p>

metal bar on which metal installations, external conductive parts, power and telecommunications lines and other cables can be attached to an lps.

link bus: Đường dẫn kết nối

một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với các thành phần kim loại trong nhà trạth viễp>

a conductor or a group of conductors for connecting the main earth terminal to metallic parts in telecommunications buildings.

joining network (bn): mạng liên kết

mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của trúc và của các hệ thống bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào cố ệ thiệ bn nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử và con người.

interconnection network of all conductive parts of the structure and internal systems (live conductors excluded) to the grounding system.

bn is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment and human beings.

breakdown stress (ub): Điện áp đánh xuyên

Impulse breakdown voltage between the metallic components of the core and the metallic sheath of a telecommunication cable.

carboniferous sediments: trầm tích có carbon.

heart fibrillation: small rung tim

rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim, dẫn đến nhiễu loạn chức năng tim.

fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading to impaired cardiac function.

cathodic protection: bảo vệ chống hiệu ứng ca-tốt

miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách.

electrochemical immunity produced by appropriate cathodic polarization.

characteristic impedance: tổng trở đặc tính

tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một đường dây. tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy, điện áp u(t) và dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận tốc. tổng trở đặc tính zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng giữa hai giá trị này, nghĩa là zc = u(t) / i(t).

the main parameter to define the propagation of the electrical signal along a line. this signal is always a pair of two moving waves, voltage u(t) and current i(t), which are rigidly linked and propagate at the same speed. the characteristic impedance zc (also known as “wave impedance”) is the constant ratio between these two values, i.e. zc = u(t) / i(t).

i class equipment: thiết bị cấp i

thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định .

equipment in which protection against electric shock is not based solely on basic insulation, but includes means for the connection of exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring of the installation.

class ii equipment: thiết bị cấp ii

thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phục vào vào cach điện chính, mà còn pHục vuộc vào những ề pHòng an toàn Không Có dự pHòng ể Kết nối Các phần kim loại ể hở của thiết bị ến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự pHòng trong hệ thống lắp ặt cố ị ị ị ị ị ị

Equipment in which protection against electric shock is not based solely on basic insulation, but in which additional safety precautions, such as supplemental insulation, are provided and no provision is made for connecting the exposed metal structure of the equipment to a protective conductor, and not trust the precautions that must be taken in the fixed wiring of the installation.

lps class: cấp của hệ thống chống sét

số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét mà nó được thiết kế.

number that indicates the classification of an lps according to the lightning protection level (lpl) for which it is designed.

clamp: kẹp.

clay: Đất sét.

clay shales: Đá phiến sét.

clay slate: Đá sét xám.

spd combination type: spd loại kết hợp

spd kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điệnn Áp và hạn chế điện Áp, nó có thể biểu lộ tính chất chuy mạn mạiủn ap, hạn chế đ .

spd incorporating voltage-switching and voltage-limiting type components and which may exhibit voltage-switching, voltage-limiting, or voltage-switching and voltage-limiting behavior, depending on voltage characteristics applied.

combustible materials: vật liệu dễ cháy.

cbn common bonding network: mạng liên kết chung

phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một công trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối liên kết với nhau một cach chủ ịnh hoặc tình cờ ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể NHữNG Thành Phần Này Gồm Có: Thép kết cấu there are những thanh cốt thric, ống nước kim loại, ống luồn (thrép) của điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cap, dây dây dây d cbn luôn luôn có topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất.

the primary means of making connections and grounding within telecommunications buildings. It is the set of metallic components that are intentionally or incidentally interconnected to form the main bn of a building. These components include: structural steel or reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, pe conductors,

c.c. common return feed system (cc – c): nguồn một chiều đường về chung

một hệ thống nguồn dc trong đó dây dẫn về được nối với mạng liên kết (bn) xung quanh tại nhiều vị trí. mạng liên kết chung (bn) này có thể là một mạng liên kết mắt lưới (mbn) (kết quảt ibn với nguồn một chiều đường về chung). cũng có những cấu hình phức tạp hơn.

a direct current power system in which the return conductor is connected to the surrounding bn in many places. this bn could be a mesh-bn (resulting in an mbn dc-c system) or an ibn (resulting in an ibn dc-c system). more complex configurations are possible.

common mode (cm): mốt chung

điện Áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa nhóm này, tại một vị tri cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ (thường là ất).

voltage common to all conductors in a group measured between that group at a given location and an arbitrary reference (common ground).

Compact and crystalline sandstone: sa thạch cứng và tinh thể.

conductive part: bộ phận dẫn điện

bộ phận có thể mang dòng điện.

part that can carry electrical current.

screen (conductor), shield (conductor) (us): che chắn dẫn điện

bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn.

conductive part that encloses or separates circuits and/or electrical conductors.

director: dây dẫn

phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định.

conductive part intended to carry a specific electrical current.

continuity fault (conductor), open circuit fault: sự cố đứt dây

tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện giữa hai điểm của cùng một đờngây.

dây.

state of an element characterized by the accidental presence of a relatively high impedance between two points of the same conductor.

continuity fault current (conductor): dòng điện sự cố đứt dây

dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn

electric current in the impedance that causes the failure of continuity of the conductor.

connected line: Đường dây kết nối

connecting component: thành phần kết nối

ghi chÚ: cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng.

part of an lps that is used to connect conductors to each other or to metal installations.

note: this also includes bridge components and expansion pieces.

connection: kết nối, mối nối

ví dụ: cadweld connection – mối nối cadweld.

connection current (from f.o.c)ic: dòng điện mối nối(của cáp quang)

dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất, gây nên hư hỏng chynh, ược đánh giá với phép thử nghiệm khả năng kháng dòng ột biến phhàn của.

minimum value of cover current, causing primary faults, evaluated with the overcurrent resistance test of the interconnection elements.

connector: Đầu nối.

construction: (kết cấu) xây dựng.

content: vật chứa.

conventional grounding impedance: tống trở nối đất quy ước

tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất, theo cách tổng quát, nghĩa là không ></

relationship of the peak values ​​of the grounding voltage and the grounding current that, in general, do not occur simultaneously.

ul conventional tactile stress limit: Điện áp tiếp xúc quy ước

giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó ược cho phép duy trì không hạn ịnh trong những đu kiện và ảnh ảnh bảnh hư

maximum value of the possible contact stress that is allowed to be maintained indefinitely under specific conditions of external influences.

coordinate spd system: hệ thống spd theo tọa độ

spd ược lựa chọn đúg, ược lắp ặt và sắp xếp theo tọa ộo tạo thành một hệng thống nhằm mục đích giảm hưng choc choc hệ thống điện và điện tử.

spds duly selected, coordinated and installed to form a system designed to reduce failures of electrical and electronic systems.

<< corona effect (corona discharge): hiệu ứng corona

hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại chỗ xảy ra xung quanh điện cực với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. nó được tạo nên bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo sau độ khuếch đại cao của trường điện quanh điện. những dòng điện liên quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 ma.

the corona effect is the local electrical phenomenon that occurs around an electrode with a low radius of curvature when it is subjected to a high voltage. it is caused by successive avalanches of electrons that result in the ionization of the air after a high amplification of the electric field around this electrode. The electrical currents involved in this type of discharge are well below 1mA. >>

cost of the protection measure: chi phí của biện pháp bảo vệ.

cost of residual loss: chi phí tổn thất còn lại.

total loss cost without protection measure: chi phí tổn thất toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ.

coupler: khớp-lơ, ống nối

mối nối cơ/điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét.

mechanical and/or electrical union between two or more portions of an lps

interruption of one or more of the line conductors affected by the automatic operation of a protection device in the event of a fault.

thuat ngu chong set tieng anh

trên đây chỉ là danh sách từ vựng chống sét (anh-viỆt) và giải nghĩa với theo thứ tự a-b-c. ngoài ra, về từ vựng còn rất nhiều (a,b,c…z)

tài liệu từ vựng chống sét tiếng anh đầy đủ nhất

khi tìm trên internet, nếu muốn xem nhiều các thuật ngữ tiếng anh về chống sét thì chắc chắn rất khó vì chưa được tổng hợpđ>

pccc thành phố mới xin phép tổng hợp lại chi tiết bản thuật ngữ tiếng anh về chuyên ngành chống sét và nối ất ược biên ảc ạn bgi

bộ tài liệu này được biên soạn có nội dung dịch từ a-z theo bản anh – viỆt và viỆt-anh

tài liệu ược chia làm hai phần: phần trac cứu anh-việt trợ giúp cho những người đang nghiên cứu ọc hiểu ược các tài liệu, tiêu chuẩn chống sem và nếi ượ

phần tra cứu việt-anh nhằm giúp choc các học viên chuyên ềề thiết kế điện hợp chuẩn nắm chắc ý nghĩa các thuật ngữ và tiếp thu thống nht m m ốt ng. >

chúng tôi xin cảm ơn tác giả: vũ hùng cường (tt Điện tử máy tính – Đại học khtn tphcm) đã xuất bản tài liệu này!

tải về tài liệu thuật ngữ chống sét đầy đủ nhất

tải về “tÀi liỆu thuẬt ngỮ chỐng sÉt trong tiẾng anh” bằng cách nhấn [tẢi vỀ]

tips: khi tải về xong, mở tài liệu lên và có thể tìm trực tiếp từ khóa bằng cách nhấn ctr + nÚt f

lưu ý: danh sách thuật ngữ này hầu hết ược dịch từ những thuật ngữ tiếng anh trong các tiêu chuẩn mới của ủy ban kgud đc đt thừa thuật ngữ khoa học.

ngoài ra, mỗi quốc gia đều có những tiêu chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau, đồng thời không thống nhất vququ tiÿc. ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống sét phóng tia tiên đạo, là tiêu chuẩn quốc gia của pháp và tây ban nha.

thuat ngu chong set tieng anh

chống sét bằng tiếng anh – mọi người thường tìm

giải thích thêm:

một công trình, trong quá trình khai thác, chịu tác động của sét như sau:

– tác động do sét đánh trực tiếp: là tác động của dòng sét đánh trực tiếp vào công trình;

– tác động do dòng sét lan truyền và cảm ứng: là tác động thứ cấp của sét do các ảnh hưởng tĩnh điện, điện từ, galvanic,…

discharge phenomenon with lightning and thunder in the air, which occurs within the cloud, or between two clouds with opposite electrical charge, or between a charged cloud and the ground. a structure, in the process of operation, is affected by lightning as:

– affected by direct lightning: the effect of direct lightning on the structure.

– affected by the effects of the propagation and induction of the lightning current: secondary effects of lightning due to electrostatic, electromagnetic, galvanic influences,…

nếu có thêm đóng góp hoặc câu hỏi nào khác, hãy liên hệ ngay cho pccc thành phố mới hoặc truy cập hỎi ĐÁp pccc để tìmìm!u th>

về nhà thầu chống sét pccc thành phố mới

nhà thầu pccc thành phố mới chuyên pHân pHối thiết bị chống set, thi công chống set, đo ạc – kiểm ịnh chống set tại bình dương – bình >

  • dian thoại: 0274 222 5555
  • hotline tư vấn: 0988 488 818
  • email: [email protected]
  • Địa chỉ: số 09, Đường số 7b, khu 03, p. hoà phú, thủ dầu một, bình dương
  • Warning: Violation of the dmca will cause all copied content to be automatically removed from google search.

Related posts
Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Giải đáp cuộc sống

Thủ tục, hồ sơ xóa nợ thuế doanh nghiệp phá sản 

Giải đáp cuộc sống

Hướng Ngũ Quỷ là gì? Cách xác định và hóa giải hướng nhà Ngũ Quỷ hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *