
trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn v. Điều này khiến những người mới bắt ầu học sẽ cảm thấy khá là khó khĂn và bối rối khi họ không biết pHải dùng từ gì khi giao tiếp và không biễtưt. Vậy, ể có thể nói ược một cach thuận lợi và chynh xác chung ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và pHải ọc đi ọc lại nhiều ần ể ể ể ể học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. hôm nay hãy cùng với “studytienganh”, học cụm từ “in an effort to” trong tiếng anh là gì nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho “in an effort to”
Đang xem: In an effort to là gì
1. “in an effort to” nghĩa là gì?
hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “in an effort to”
– cụm từ “to be in an effort to do something” là cố gắng làm điều gì đó.
video:
-
I make an effort to get up early and exercise in the morning. I hope my health improves.
-
tôi đang cố gắng dậy sớm và tập thể dục buổi sáng. tôi hy vọng rằng sức khỏe của tôi sẽ tốt hơn.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
-
I am in an effort to drink enough 2 liters of water every day and go to bed early because my doctor said these things can make my skin healthier.
-
tôi đang cố gắng uống ủ 2 lÍt nước mỗi ngày và đi ngủ sớm vì bác sĩ cho biết những điều này có thể giúp làn da cỡỡa hủa tôi.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
-
To lose weight, I strive to go to the gym every day and diet. I really want to have a sexy body.
-
Để giảm cân, tôi nỗ lực đi tập thể dục hàng ngày và ăn kiêng. tôi thực sự muốn có một than hân hình quyến rũ.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
– ta có thể dùng “to strive to do something” thay cho “to strive to do something”, hai cụm này có nghĩa giống nhau.
video:
-
I am trying hard to win a scholarship to Harvard University. You know, if I’m successful, my mother will buy me a car as a gift.
-
tôi đang nỗ lực để giành được học bổng của Đại học havard. bạn biết đấy, nếu tôi thành công, mẹ tôi sẽ mua cho tôi một chiếc ô tô như là một món quà.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
-
Tham khảo thêm: NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
To increase the chances of getting a job with a high salary, I work part-time and participate in many after-school programs to pick up some soft skills and gain work experience.
-
ể TăNG Cơ HộI KIếM ượC VIệC Làm VớI MứC LươNG CAO, Tôi đi Làm Thêm Và Tham Gia Nhiều Chương Trình Ngoại Kho ể ể Có Thêm Một Số Kỹ N p>
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
– ta cũng có thể dùng “to be in an attempt” thay cho “to be in an effort”.
video:
-
jack tries to ask her out. You know he fell head over heels for her.
-
jack đang cố gắng rủ cô ấy đi chơi. bạn biết đấy anh ấy đã yêu cô ấy say đắm rồi.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
-
I try to satisfy my parents, but they know that they always think that I am not good enough and that I am very bad.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
2. từ vựng liên quan đến “in an effort to”
hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “in an effort to”
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
từ vựng
nghĩa
ví dụ
bite off more than you can chew
cố gắng làm điều gì đó qua khó đối với bạn
-
I bit off more than I could chew on my master plan and proposals. but i still want to try and challenge myself.
-
tôi đã cố gắng làm qua sức với mình trong kế hoạch tổng thể và các đề xuất. nhưng tôi vẫn muốn thử sức và thử thách bản thân.
-
Tham khảo: Luật hành chính là gì? Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính?
sink your teeth into something
đối phó với một cái gì đó hoặc tham gia vào một cái gì đó với năng lượng và sự nhiệt tình lớn
-
I’m so bored at work I wish my boss would give me something I could really sink my teeth into.
-
tôi rất buồn chán trong công việc, tôi ước gì sếp cho tôi thứ gì đó mà tôi thực sự phải làm tất cả năng lượng và nhiệt tình c.
-
Tham khảo: Luật hành chính là gì? Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính?
give your all
nỗ lực rất nhiều để làm điều gì đó
-
Our group has to finish all this work tonight, so I want everyone to give it their all. if we succeed, I will give them gifts.
-
nhóm của chúng ta phải hoàn thành tất cả công việc này vào tối nay, vì vậy tôi muốn tất cả các bạn cố gắng hết sức. nếu chúng tôi thành công, tôi sẽ tặng quà cho các bạn.
-
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
do your best
đặt tất cả năng lượng hoặc sự nhiệt tình của bạn vào những gì bạn đang làm
-
I think our team did everything they could for the game, so we have nothing to regret.
-
tôi nghĩ rằng đội của chúng tôi đã chơi hết mình cho trận đấu nên chúng tôi không có gì phải hối tiếc.
-
Tham khảo: Luật hành chính là gì? Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính?
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
Tham khảo: Luật hành chính là gì? Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính?
bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “in an effort to” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “in an effort to” rồi đó. tuy “in an effort for” chỉ là một cụm cơ bản nhưng nếu bạn biết cach sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạnng ững trải ườm tuy ưới chúc các bạn học tập thành công!
Tham khảo: Tài sản cố định là gì? Khung thời gian khấu hao tài sản cố định
-
-
-
-
-
-