Giải đáp cuộc sống

Look Up là gì và cấu trúc cụm từ Look Up trong câu Tiếng Anh

Look up for nghĩa là gì

Look up for nghĩa là gì

“look up” là một cụm từ tiếng anh được sử dụng khá phổ biến trong các bài thi và trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày. Hôm nay, Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu tất tần về cụm từ này từ ý nghĩa, cach sử dụng và một số ví dụ anh – việt ể bạn có thể

1. search for nghĩa là gì?

look up là gì

hình ảnh minh họa “to look up”

cụm từ “ look up” có nghĩa là “ tra cứu, tìm kiếm”.

video:

  • my sister used the dictionary to look up new words
  • em gái tôi đã dùng từ điển để tra từ mới.
  • cụm từ “ look up” có nghĩa là “ trở nên tốt hơn

    video:

    • my father hopes things start to get better in the new year.
    • bố tôi hy vọng rằng mọi thứ sẽ bắt đầu trở nên tốt đẹp hơn trong năm mới.
    • 2. cấu trúc và cách dùng của look up

      khi muốn tìm kiếm thông tin thì ta sử dụng cấu trúc

      • look for something
      • video:

        • My friends look up the address of the stadium on the internet.
        • bạn tôi tìm địa chỉ của sân vận động trên mạng internet.
        • khi muốn đi thăm ai đó (bạn cũ) thì ta sử dụng cấu trúc

          • looking for someone
          • video:

            • remember to look it up if you ever go to paris!
            • nhớ hãy tới thăm bà ấy bất cứ lúc nào khi with đang ở paris nhé!
            • khi muốn bày tỏ sự kính trọng, ngưỡng mộ, xem một người nào đó là tấm gương sáng để noi theo thì sử dụng cấu trúc

              • to admire someone
              • video:

                • She has always admired her professor in college.
                • cô ấy luôn luôn ngưỡng mộ giảng viên của cô ấy ở trường đại học.
                • 3. các ví dụ anh – việt

                  video:

                  • My kids look up to soccer players and should let them know it’s not okay to cheat.
                  • các with tôi ngưỡng mộ những cầu thủ bóng đá, và họ cần cho trẻ biết rằng không được phép gian lận.
                  • my son didn’t know what “common sense” meant and had to look it up in a dictionary.
                  • con trai tôi không biết “common sense” nghĩa là gì và phải tra từ điển.
                  • look up là gì

                    bé tra từ điển

                    • look me up the next time you come to new york.
                    • hãy tới thăm mình lần sau khi bạn đến new york nhé.
                    • I admire him for what he has accomplished, but I think he would have approached it much differently.
                    • tôi kính trọng anh ấy vì những gì anh ấy đã đạt được, nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ tiếp cận nó theo cách khác.
                    • my friends have always admired my mother for her generous spirit.
                    • bạn bè tôi luôn ngưỡng mộ mẹ tôi vì tinh thần hào phóng của bà.
                    • you can use google image search on your computer to upload photos to search, or use google chrome browser on your phone and computer to search for images.
                    • bạn có thể sử dụng chức năng tìm kiếm hình của google trên máy tính của bạn ể ể tải hình ảnh lên cần tìm hoặc sử dụng st. li>
                    • 4. các cụm động từ tiếng anh với “look” khác thông dụng

                      cụm tiếng anh

                      nghĩa tiếng việt

                      take care of (someone/something)

                      chăm sóc cho ai/cái gì

                      look ahead

                      nghĩ về 1 kế hoạch trong tương lai

                      look around

                      thăm quan, thăm thú

                      look

                      xem xét, kiểm tra hoặc đọc 1 cách nhanh chóng, xem qua

                      look back

                      hồi tưởng hay nhìn lại qua khứ

                      to look down on someone

                      coi thường hay xem thường ai đó

                      search

                      tìm kiếm

                      I hope

                      mong chờ, đợi chờ hay hứng thú về một điều gì đó.

                      examine

                      Điều tra hay kiểm tra

                      look

                      xem hay theo dõi (hoạt động hoặc sự kiện nhưng không tham gia)

                      careful

                      cẩn thận, coi chừng

                      search for (something/someone)

                      Để ý ai hay đợi chờ (cái gì đó sẽ xảy ra)

                      look for someone

                      chăm sóc hay bảo vệ một ai đó

                      look

                      rà soát lại hay bỏ qua, tha thứ (lỗi lầm) cho một ai đó

                      look at

                      trông cậy, tin tưởng vào ai đó

                      look through

                      Đọc lướt qua, rà soát lại.

                      to look at/at someone or something

                      xem/coi ai như là…

                      look up là gì

                      cụm động từ với look

                      hy vọng với bài viết trên đây studytienganh đã mang lại cho bạn kiến ​​​​thức bổ ích nhất về cụm từ “ look up” trong tiếng anh! chúc các bạn học tập thật tốt và đón xem những bài viết mới nhất từ ​​​​tụi mình nhé!

Xem thêm:  Gems là gì? Tìm hiểu đồng GEM coin tiềm năng nhất hiện nay
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Giải đáp cuộc sống

Thủ tục, hồ sơ xóa nợ thuế doanh nghiệp phá sản 

Giải đáp cuộc sống

Hướng Ngũ Quỷ là gì? Cách xác định và hóa giải hướng nhà Ngũ Quỷ hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *