
từ vựng tiếng trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rất đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều thuật ngữnh vực như kho thắc mắc, trung tâm hoa ng vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu dưây.
xem thêm: học tiếng hoa online cho người mới bắt đầu.
nội dung chynh: 1. từ vựng tiếng trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất mại trong xuất nhập khẩu trung
Đang xem: Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng trung là gì
1.từ vựng tiếng trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu
từ vựng tiếng trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người quốc, thì hãy ltusch lũy Ừn ngay bỪn ngay
tÌm hiỂu thÊm: cách học tiếng trung.
1.1 xuất xứ tiếng trung là gì?
xuất xứ tiếng trung là 起源 / qǐ yuán / dùng ểể nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản pHẩm, một hàng Hóa… từ vựng dưới đy sẽp cung cung cung cung bạng bạngs tiếng trung.
xem ngay: học tiếng trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
1.2 từ vựng tiếng trung về kho vận, quản lý kho
Tham khảo: EPS là gì? Ý nghĩa và công thức tính EPS trong chứng khoán
nếu như bạn đang làm việc tại công ty trung quốc với chuyên ngành là quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành choc bạn, tổng hợp tậ
2. từ vựng tiếng trung xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải
trong vài năm trở lại đy, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phat triển nhanh chong, rất nhiều người đang làm nghề vềi hải quan, hàng hải phi ảp ớp ớ hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng ể ể có cơ hội làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu ược thuỡận hỡ!
cÓ thỂ bẠn quan tÂm
3. học tiếng trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu
từ vựng tiếng trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi ếl quan việ. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu.
3.1 xe container tiếng trung là gì?
xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng trung liên quan đến container.
3.2 từ vựng về hãng tàu tiếng trung
khi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng trung về hãng tàu? hãy cùng trung tâm tiếng trung học thêm từ vựng.
3.3 backup time trung
booking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng trung sẽ giúp việc làm của bẩ.
3.4 từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng trung
những thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng trung nhé.
4. từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu trung quốc
Tham khảo: CÔNG VIỆC LỄ TÂN VĂN PHÒNG LÀ GÌ?
crất nhiều từ vựng liên quan ến thị Trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất there are ược sử hãy bồi dưỡng kiến thức thông dụng này ngay hôm no.
Hy vọng các bảng từ vựng tiếng trung về chủ ề ề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp bạn làm việc hoặc đang có dự ịnh làm việc ccôg Ty, th, x choc Nhg Nhg Nhg Nhg Nhg Nhg Nhg Nhg Nghg Nghg Nhg Nhg Nhg trung tâm hoa ngữ tầm nhìn việt xin chúc bạn học tiếng trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình.
cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu.
Địa chỉ: số 462/11-15 nguyễn tri phương, phường 9, quận 10, tp.hcm
liên hệngay: 0899 499 063
✉ email: customerservic[email protected]
Tham khảo: Lược bỏ đại từ quan hệ là gì? Khi nào lược bỏ đại từ quan hệ?