biên bản họp ghi chép lại những sự vệc đã xảy ra hoặc đang xảy ra trong cuộc họp, ặc biệt là ý kiến của thành vhn về những vấn ền ưng ượ ượ ượ ượng c. ra quyết định, xây dựng và thực hiện các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong tương lai.bạn đang xem: nội dung cuộc họp tiếng anh</
từ trước đến nay, đối với bất kỳ nội dung liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp, các công ty sẽ phải tổ hc. kết quả của cuộc họp đó sẽ được ghi lại trong biên bản họp để các thành viên trong công ty dễ dàng theo dõi và thực hiện. vậy bien bản họp là gì?
thông qua bài viết dưới đây, chúng tôi xin giải đáp thắc mắc trên của quý vị cũng như giới thiệu cho quý vị mẫu biên bản.
bạn đang xem: nội dung cuộc họp tiếng anh là gì
trước khi tìm hiểu mẫu biên bản cuộc họp bằng tiếng anh, quý vị cần hiểu rõ một số khái niệm cơ bản như sau:
well bản họp là gì?
biên bản họp là loại hình văn bản quan trọng ghi lại ý kiến của người tham gia về những vấn đề được thảo trong luậc. Đây cũng là cơ sở để doanh nghiệp đưa ra quyết định về chiến lược kinh doanh và các nội dung quan trọng khác của doanh nghiệp.
well bản họp gồm những nội dung gì?
theo quy định của luật doanh nghiệp 2020, biên bản họp thường có các nội dung cơ bản gồm:
-tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;
-thời gian và địa điểm họp;
-chương trình và nội dung họp;
-họ tên chủ tọa và thư ký;
-số lượng thành viên tham gia và tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp
– các vấn đề đã được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết thông qua tương ứng;
– họ, tên, chữ ký của chủ tọa và thư ký.
vai trò của bien bản họp
tiếp theo nội dung mẫu biên bản cuộc họp bằng tiếng anh là những vai trò của biên bản họp:
do biên bản họp ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra trong cuộc họp, ặc biệt là ý kiến của thành đn vi cề cề cền về củ đưa ra quyết định, xây dựng và thực hiện các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong tương lai.
vì vậy, trong nhiều trrường hợp, phap luật quy ịnh biên bản họp là một tài liệu bắt buộc trong hồ sơ khi làm thủ tục liên quan ến doanh nghiệp ối với với với với với với với với công ty hợp danh.
– Biên bản cuộc họp như lời nhắc nhở của các ca nhân, ơn vị đã ký xác nhận trong biên bản và chuyển các cam kết của họ vào Danh Sách Công việc phệi thện.
ngoài ra, biên bản cuộc họp sẽ giúp cho những người riên quan trước khi bắt ầu cuộc họp tiếp thó c fourth tt tt ththi và kiểm traía ra tín hoạt động kinh doanh trên thực tiễn.
lưu ý khi viết biên bản họp
– chuẩn bị sẵn mẫu biên bản cuộc họp với một số nội dung cơ bản: thời gian, địa điểm diễn ra cuộc họp? thành phần tham gia? nội dung chính cuộc họp? kết luận cuộc họp?
– ghi nhanh và đầy đủ: người ghi biên bản phải ghi nhanh và luôn đảm bảo nội dung biên bản luôn đầy đủ những thông ting quan v>
– nội dung biên bản họp phải có trọng tâm, tránh trình bày dài dòng và lan man để người tham gia có thể nắm bắt được trọc t>
-thông tin trong biên bản phải được ghi chép chính xác diễn biến sự việc, thông tin được cung cấp, những trao đổi trong cuộc họp. vì vậy, ể ảm bảo khách quan, ộ trung thực, người ghi không thêm ho
– Đồng thời, để biên bản có độ tin cậy cao, người viết nên đọc và rà soát biên bản thật kỹ. và pHải ược ọc lại cho mọi người có mặt trong cup cộp c cúg nghe, gop ý sửa chữa nếu chưa đúg và tự giác ký vào biên bản ể c cng chịu trach nhiệm.
well bản họp tiếng anh
Meeting minutes are notes that are recorded during a meeting. highlights the key issues being discussed, motions proposed or voted on, and activities to be carried out.
một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bien bản họp
– biên bản họp của đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần: minutes of the general meeting of shareholders of the public limited company.
xem them:
– biên bản họp của hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn:
– biên bản họp của hội đồng thành viên công ty hợp danh
– thành viên tham gia cuộc họp: participants.
– chủ trì cuộc họp: chairman of the meeting.
– thư ký cuộc họp: meeting secretary.
– nội dung cuộc họp: content of the meeting.
– tỉ lệ biểu quyết: vote.
– tổng số phiếu biểu quyết: total number of votes
– tổng số phiếu tán thành: number of votes in favour
– tổng số phiếu không tán thành: number of disapproval votes.
mẫu biên bản cuộc họp bằng tiếng anh
——-
number: ……………… ..
independence – freedom – happiness
—————
………, date……month…..year……
about … …………… .. ……… ..
i.time, address, voting method.
today, at…(time)……on (date/month/year)……at the company headquarters……
address:……………………………………………………………………………………………………………….
the meeting was held with the content (3) …………………………………………… ..
1.sr. ……….. – has ……. the ordinary shares represented….% of the company’s capital stock.
2.mrs. ……….. – has ……. ordinary shares represented……% of the company’s capital stock.
3.………. pte., ltd- owns …….. ordinary shares representing …% of the company’s capital stock – the representative is mr. ………..
chairman of the meeting: mr. …………………………
meeting secretary: mrs. ………………………….
absent: 0
Mr. ………….. declares the number of shareholders that represents 100% of the total shares with voting rights, has the right to organize a shareholders’ meeting.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
iii. voting:
– total number of votes: …………. I will pay
– number of votes for approval: ……… votes, counts ……%
– number of disapproval votes: ……… … votes, representing ……%
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
The minutes are approved by the members and take effect from the date of their signature./.