
on account of là gì? on account có nghĩa là gì? on account có vai trò như thế nào trong câu tiếng anh? cách sử dụng của cụm từ on account trong câu tiếng anh là gì? lỗi sai nào dễ mắc phải khi sử dụng cụm từ on account? có những từ nào có liên quan đến cụm từ on account?
Đang xem: On sb’s account là gì
1.do you consider trong tiếng anh nghĩa là gì?
Đang xem: On sb’s account là gì
on account: vào tài khoản
Đang xem: On sb’s account là gì
cụm từ on account được tạo thành từ hai thành phần chính. Đó là giới từ on – vào, trong và danh từ count – tài khoản. cụm từ on account được sử dụng với nghĩa chỉ vào tài khoản trong tiếng anh. những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng của từ này.
Đang xem: On sb’s account là gì
Xem thêm: Provision: Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì, Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì
video:
- can I pay on account?
- tôi có thể thanh toán qua tài khoản không?
- you can pay on account when you shop at our store.
- bạn có thể thay toán qua tài khoản khi mua sắm trong cửa hàng của chúng tôi.
- trong ngữ điệu anh – anh: /ɒn əˈkaʊnt/
- trong ngữ điệu anh – mỹ: /ɑːn əˈkaʊnt/
- buy your favorite bags on account.
- cô ấy mua chiếc túi mình yêu thích nhất trên tài khoản.
- call for a taxi on account.
- gọi một chiếc tắc xi thanh toán bằng tài khoản.
- excuse me, I want to pay on account.
- xin lỗi, tôi muốn thanh toán qua tài khoản.
- Paying on account is a popular and convenient payment in modern life.
- thanh toán trên tài khoản là một phương thức thanh toán phổ biến và tiện lợi trong cuộc sống hiện đại.
- I still don’t understand what is being paid on account through this invoice.
- tôi vẫn không hiểu cái gì được thanh toán trên tài khoản thông qua hóa đơn này.
- please do not change your plans on your account.
- làm ơn đừng thay đổi kế hoặc của bạn vì quan điểm của cô ấy.
- The child is not very hungry, so he does not need to cook on his own.
- Đứa trẻ không qua đói nên không cần thiết chỉ nấu ăn cho nó.
- My grandmother retired early due to health problems.
- bà tôi nghỉ hưu sớm vì sức khỏe yếu.
- The marsh is an area of great scientific interest due to its colorful wild flowers.
- Đầm lầy là một khu vực được các nhà khoa học quan tâm nhiều bởi các loài hoa dại sặc sỡ của nó.
- due to covid-19, the environment gets better and cooler while the economy gets into various troubles.
- bởi vì covid-19, môi trường được cải thiện và trở nên trong lành hơn, trong khi nền kinh tế gặp nhiều vấn đề khác nhau.
Đang xem: On sb’s account là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ On Account trong câu tiếng Anh)
Đang xem: On sb’s account là gì
2.cách dùng và cấu trúc của cụm từ on account trong câu tiếng anh.
Đang xem: On sb’s account là gì
cách phat âm:
Đang xem: On sb’s account là gì
sự khác nhau trong cách phát âm của cụm từ on account chủ yếu nằm ở cách phát âm giới từ en trong tiếng anh. sự khác nhau này là điểm khác kinh điển nhất giữa ngữ điệu anh – anh và anh – mỹ.
Đang xem: On sb’s account là gì
on account là một cụm từ có tất cả ba âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết cuối cùng. phụ âm kết thúc /t/ cần được phát âm gãy gọn và tránh nuốt âm hay mất âm.
Đang xem: On sb’s account là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ On Account trong câu tiếng Anh)
Đang xem: On sb’s account là gì
on account là một thành ngữ trong tiếng anh.
Đang xem: On sb’s account là gì
ược liệt kê trong từ điển oxford, on account ược ịnh nghĩa là một thành ngữ ược sửng dụng nhiều trong lĩnh vực tài chynh kế toán chỉ hình thức Thanh t tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tài tà những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ on account trong câu cụ thể.
Đang xem: On sb’s account là gì
Xem thêm: Provision: Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì, Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì
video:
Đang xem: On sb’s account là gì
ngoài ra, còn có một số cấu trúc mở rộng từ cụm từ on account nhưng lại có nghĩa hoàn toàn khác biệt. cấu trúc đầu tien chinh là:
Đang xem: On sb’s account là gì
on one’s account
Đang xem: On sb’s account là gì
cấu trúc này có nghĩa là bởi thứ bạn muốn người khác nghĩ hay làm.
Đang xem: On sb’s account là gì
Xem thêm: Provision: Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì, Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì
video:
Đang xem: On sb’s account là gì
cấu trúc thứ hai được mở rộng từ cụm từ on account chính là:
Đang xem: On sb’s account là gì
because of something
Đang xem: On sb’s account là gì
cấu trúc này được dùng để chỉ việc bởi vì ai đó hay thứ gì đó, có nghĩa tương đương với cụm từ due to trong tiếng anh.
Đang xem: On sb’s account là gì
Xem thêm: Provision: Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì, Trích Lập Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì
video:
Đang xem: On sb’s account là gì
3.một số từ vựng có liên quan đến cụm từ on account trong câu tiếng anh.
Đang xem: On sb’s account là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ On Account trong câu tiếng Anh)
Đang xem: On sb’s account là gì
dưới đây là một số từ vựng có liên quan đến cụm từ on account mà chúng mình thống kê lại dưới dạng bảng, mời bạn khtham cùng .
Đang xem: On sb’s account là gì
từ vựng
Tham khảo: 【Giải Đáp】Toàn thời gian cố định là gì?
nghĩa của từ
ví dụ
payment
/peɪmənt/
hình thức thanh toán
which payment method do you prefer?
bạn thích thanh toán qua hình thức nào hơn?
invoice
/bɪl/
hóa đơn chưa thanh toán
I want to receive today’s meal bill.
tôi muốn lấy hóa đơn của bữa ăn hôm nay.
free of charge
/ɒn nəʊ əˈkaʊnt/
/ɑːn nəʊ əˈkaʊnt/
không vì lý do gì
Under no circumstances should the house be left open.
không vì lý do gì mà ngôi nhà không được mở khóa.
turn something into a good account
sử dụng thứ gì đó một cách tốt hoặc có ích.
she took advantage of her artistic talents to become a sculptor.
cô ấy đã sử dụng tài năng của mình một cách tốt để trở thành một nhà điêu khắc.
Đang xem: On sb’s account là gì
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hãy mau liên hệ với chúng mình qua trang web này để được giải đáp nhé! cảm ơn bạn đã tin tưởng và ủng hộ các bài viết của studytienganh.
Xem thêm: Ngành công nghiệp trọng điểm (Key industry) là gì?