từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong doanh nghiệp
bài viết: phòng tổ chức hành chính tiếng anh là gì
từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong doanh nghiệp từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong doanh nghiệp ies về ies education Ánh nhìn – sh nies vm? IES GIÁO VIêN ốI TAC – qu KHÁCH GÓC IESERS CUG CấP GVNNOS ESCHOOL – THỏA MÉN NHU CầU GIÁÁ VIêN NướC NGOài CHO TRườNG HọC EONE – Họ 1 KèM 1 VớI GIÁVI tiếng anh tiểu học ies juniors – tiếng anh nợ niên ies academic – tiếng anh học thuật luyện thi ielts corporate English – tiếng anh doanh ịch ies junior e.arning thư viện kĩ nĂng tin tức tin nội bộ tin tổng hợp l.h tìm kiếm open trag chủ ies về ies education ánh nhìn – sứ mệnh vì vìn? IES GIÁO VIêN ốI TAC – qu KHÁCH GÓC IESERS CUG CấP GVNNOS ESCHOOL – THỏA MÉN NHU CầU GIÁÁ VIêN NướC NGOài CHO TRườNG HọC EONE – Họ 1 KèM 1 VớI GIÁVI tiếng anh tiểu học ies juniors – tiếng anh nợ niên ies academic – tiếng anh học thuật luyện thi ielts corporate English – tiếng anh doanh ịch ies junior e.arning thư viện kĩ nĂng tin tỨc tin nội bộ tin tổng hợp l.h tìm kiếm × search
xem ngay: nguyên phân là gì – tế bào phân chia như thế nào
ies education thư viện từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong doanh nghiệp
từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong doanh nghiệp
ngày đăng: 04/22/2019 – lượt xem: 9442
bạn đã biết tên những phòng ban trong doanh nghiệp bằng tiếng anh chưa? bên dưới chính là từ vựng tiếng anh tên những phòng ban y chức vụ thường sẽ có trong mỗi doanh nghiệp. cùng đánh dấu hoặc ghi giấy note dán tại góc làm việc để ghi nhớ các từ vựng này đc tốt nhất hơn nhé.
1. từ vựng tiếng anh về những phòng ban trong doanh nghiệp
department: phòng, prohibition
accounting department: phòng kế toán
audit department: phòng kiểm toán
sales department: phòng buôn bán
administration department: phòng hành chính
human resources department: phòng nhân sự
customer service department: phòng Âu yếm quý khách
financial department: phòng tài chính
research & development department: phòng nghiên giúp and phát triển
quality department: phòng quản trị chất lượng
2. từ vựng tiếng anh về những chức vụ trong doanh nghiệp
president: chủ tịch
the board of directors: hội đồng quản lý
CEO: giám đốc điều hành, tổng giám đốc
director: giám đốc
Deputy Director/Deputy Director: phó giám đốc
deputy director: trợ lý giám đốc
shareholder: cổ đông
head of department: trưởng phòng
department deputy: phó phòng
manager: quản trị
team leader: trưởng nhóm
employee: chuyên viên
apprentice: chuyên viên cộng sự
worker: công nhân
3. một số mẫu câu tiếp xúc tiếng anh căn bản trong doanh nghiệp
hello/god, how are you?: xin chào/buổi sáng tốt nhất lành, bạn thế nào?
I’m fine, và you???: tôi tốt nhất, còn bạn?
I am honored to meet you.: rất vinh hạnh đc gặp anh/chị.
how do you get lớn to work?: anh đến cơ quan bằng gì?
Let’s get down to business, okay?: các bạn ban đầu luận bàn việc làm đc chứ?
Can I help you?: tôi có thể cứu gì đc anh/chị?
I need lớn to make some photocopies.: tôi cần phải đi photocopy.
the photocopier is stuck.: máy photocopy bị tắc rồi.
the printer does not work.: máy en đang bị hỏng.
He is in a meeting.: anh ấy đang họp.
what time does the meeting start?: mấy giờ thì buổi họp ban đầu?
What time does the meeting end?: mấy giờ thì buổi họp kết thúc?
Can I see the report?: cho tôi xem bản báo cáo đc không?
I left the can of tệp on your desk.: tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.
she is sick today.: cô ấy hiện nay bị ốm.
He is not here today.: anh ấy hiện nay không có ở cơ quan.
she is on vacation.: cô ấy đi nghỉ lễ rồi. tìm hiểu thêm thêm: kết cấu bài thuyết trình tiếng anh cần sử dụng trong công ty
the viện
xem ngay: webmaster là gì – hướng dẫn cài Đặt y sử dụng console
kĩ năng viết kĩ năng nghe từ vựng kĩ năng nói kĩ năng Đọc
thể loại: share kiến thức cộng Đồng