Giải đáp cuộc sống

&quotSổ Mũi&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Sổ mũi tiếng anh là gì

Sổ mũi tiếng anh là gì

Đã bao giờ các bạn bị sổ mũi khi mỗi mùa đông đến hay chưa? vậy khi bị sổ mũi các bạn có biết “ sổ mũi’ trong tiếng anh là gì không? nếu các bạn chưa biết “sổ mũi” trong tiếng anh là gì thì hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết “sổ mũi” trong tiếng anh lé g! ngoài ra studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn những ví dụ và những thông tin từ vựng liên quan đấy nhé! hãy cùng theo dõi xem “sổ mũi” trong tiếng anh là gì cùng chúng mình nhé!

1. “ sổ mũi” trong tiếng anh là gì?

tiếng việt: sổ mũi

tiếng anh: runny nose

sổ mũi tiếng anh là gì

( hình ảnh về “ runny nose – sổ mũi” trong tiếng anh)

chảy nước mũi hay còn gọi viêm mũi là tình trạng khoang mũi chứa đầy một lượng chất nhầy. tình trạng này, thường được gọi là sổ mũi, xảy ra tương đối thường xuyên với những người có chiếc mũi nhạy c viêm mũi là triệu chứng phổ biến của dị ứng hoặc nhiễm trùng do virus nhất định, chẳng hạn như cảm lạnh thông thường . sổ mũi có thể là hậu quả của khóc, tiếp xúc với nhiệt ộ lạnh, lạm dụng cocain hoặc triệu chứng cai nghiện, vi dụ nhưu trệu chứng cai các opioid nhưch phc -thuệc) thu ) thuệc) thuệc) thuệc) thuệc) thuệc) thuệc) thu.

ngoài ra, viêm mũi còn có thể xảy ra phổ biến trong những tháng mùa đông và một số mùa có nhiệt độ thấp. viêm mũi do cảm lạnh xảy ra do sự kết hợp của nhiệt động lực học và phản ứng tự nhiên của cơ thể với các kích thíp.

Xem thêm:  Tivi LED là gì? Ưu và nhược điểm của tivi LED

2. thông tin từ vựng liên quan đến “ sổ mũi – runny nose”

sổ mũi tiếng anh là gì

( hình ảnh minh họa về “ runny nose – sổ mũi” trong tiếng anh)

loại từ: danh từ

“runny nose” là từ ghép của tính từ “runny nose” có nghĩa là: chảy nước mũi; và danh từ “nose” là cái mũi. hai từ đơn ghép lại cho ta nghĩa là: mũi chảy nước và được hiểu đó là bệnh sổ mũi.

phiên âm quốc tế theo chuẩn ipa của “runny nose” là: /ˈrʌni nəʊz/

trong tiếng anh, “runny nose” được định nghĩa là: If your nose is runny, it is producing more mucus than normal, usually because you are sick.

Được định nghĩa là: nếu bạn bị chảy nước mũi, nó tiết ra nhiều chất nhầy hơn bình thường, thường l b do bዡn.

3. một số ví dụ tiếng anh về “runny nose – sổ mũi”

  • this type of runny nose is not a symptom of a cold.
  • loại sổ mũi này không phải là triệu chứng của cảm lạnh.
  • A runny nose is mucus that comes out or “runs” out of the nose. it could be due to cooler outside temperatures, a cold, flu, or allergies.
  • chảy nước mũi là chất nhầy chảy ra hoặc “chảy” ra khỏi mũi. nó có thể do nhiệt độ ngoài trời lạnh hơn ,cảm cúm hoặc dị ứng.
  • Sometimes there is a runny nose and nasal congestion. congestion occurs when the tissues lining the nose swell and make it difficult to breathe.
  • Đôi khi, chảy nước mũi và nghẹt mũi .tình trạng tắc nghẽn xảy ra khi các mô lót trong mũi bị sưng và gây khó thở.
  • runny nose can be the result of allergies, can be accompanied by sneezing and watery, itchy eyes
  • chảy nước mũi có thể là hậu quả của dị ứng, nó có thể kèm theo hắt hơi và ngứa, chảy nước mắt.
  • Runny nose can be caused by a cold or flu that can be accompanied by fatigue, sore throat, cough, facial pressure, and sometimes fever.
  • chảy nước mũi có thể là do cảm lạnh hoặc cúm gây ra có thể kèm theo mệt mỏi, đau họng, ho, áp mặt và đôi khi sốt.
  • A runny nose itself is not contagious, but it is often a symptom of a condition like the common cold that can be passed from person to person.
  • BảN thn sổ mũi không lây, nhưng nó thường là một triệu chứng của một tình trạng như cảm lạnh thông thường, có thể lây Truyền từi này sangười kh.
  • The runny nose will probably stop on its own. usually does not need treatment. but there are exceptions.
  • sổ mũi của bạn có thể sẽ tự hết. nói chung, nó không cần điều trị. nhưng, vẫn có một số trường hợp ngoại lệ.
  • Runny nose usually goes away on its own. however, you should contact your healthcare provider if you feel worse
  • sổ mũi thường sẽ tự hết. tuy nhiên, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của mình nếu bạn cảm thấy tồi tệ hơn
  • 4. một số từ vựng về bệnh mà chúng ta thường gặp

    sổ mũi tiếng anh là gì

    ( hình ảnh minh họa về các loại bệnh trong tiếng anh)

    • toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng.
    • flu /flu/: bệnh cảm cúm.
    • headache /ˈhedeɪk/: Đau đầu.
    • fever /ˈfiːvər/: sốt.
    • earache /ˈɪreɪk/: Đau tai
    • cramp /kræmp/: bị chuột rút
    • chickenpox /-pɑːks/: bệnh thuỷ đậu.
    • sore throat: Đau cổ họng.
    • measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi.
    • food poisoning: ngộ độc thực phẩm.
    • vomit /ˈvɑːmɪt /: bị nôn mửa.
    • stomach ache /’stəuməkeik/: Đau bao tử.
    • allergy /ˈælərdʒi/: dịứng.
    • sprain /sprain/: sự bong gân.
    • toothache /ˈtuːθ.eɪk/: Đau răng.
    • stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/: Đau dạ dày.
    • hill /tʃɪl/ – cảm lạnh
    • black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
    • headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
    • stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
    • back pain /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
    • heart attack /hɑːrt əˈtæk/: nhồi máu cơ tim
    • tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/: bệnh lao
    • sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
    • tos /kɔf/ : ho
    • to a petechial fever: bị sốt xuất huyết
    • in one fell swoop: bị tai biến mạch máu não, trúng gió
    • to tonsillitis: bị viêm amidan
    • to diarrhea: bị tieu chảy
    • to high blood pressure: bị cao huyết áp
    • to get dizzy: chóng mặt
    • for myopic: cận thị
    • to farsighted people: viễn thị
    • trên đây là những kiến ​​​​thức liên quan đến “runny nose – sổ mũi” trong tiếng anh. qua đây có lẽ các bạn cũng đã biết “runny nose” là gì rồi đúng không? cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ sổ mũi” của studytiengang.vn

Xem thêm:  Ngành Kinh tế Xây dựng
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Review TF88 | Sân chơi cá cược bóng đá, Casino online uy tín 

Giải đáp cuộc sống

Điểm mặt những trò chơi bắn cá đổi thưởng dễ chơi, dễ ăn tiền

Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *