
giữa những bộn bề cuộc sống, with người ta thường hay cảm thấy áp lực và mệt mỏi. Trong những tình huống khi ai đó thấy người thân, bạn bè, ồng nghiệp, … như vậy thì họ thường sẽ ộng viên, khích lệ tinh thần bằng một số cừm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm từm cả tiếng việt và tiếng anh đều có những cụm từ như thế. vậy hôm nay chúng ta cùng học về một cụm từ phổ biến trong tiếng anh là “take it easy” nhé!
Đang xem: Take it easy nghĩa là gì
hình ảnh minh hoạ cho take it easy
1. thông tin tổng quát về take it easy
take it easy là cụm từ được hợp thành bởi ba yếu tố là động từ “take”, chủ ngữ giả định “it” và tính từ “easy”
take được phiên âm là /teik/, có nghĩa là: cầm, nắm; đem đi, lấy đi; nhận, mua, ban,…
it là chủ ngữ giả cho một vài loại câu nói về thời tiết, hoặc là khoảng cách, thời gian. it có nghĩa là cái đó, điều đó, nó.
easy được phiên âm là /ˈiː.zi/, có nghĩa là dễ dàng, dễ chịu, thoải mái
2. take it easy trong tiếng anh có nghĩa là gì
cả cụm “take it easy” có nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn.
video:
-
I think what you should do immediately is get some rest. take it easy and you will find the solution later when you are recharged.
-
tôi nghĩ rằng điều bạn nên làm ngay lập tức là nghỉ ngơi một chút. hãy nghỉ ngơi thư giãn đi và bạn sẽ tìm thấy giải pháp sau này khi bạn tự nạp năng lượng cho bản thân.
3. một số từ / cụm từ đồng nghĩa với take it easy
hình ảnh minh hoạ cho từ / cụm từ đồng nghĩa với take it easy
Tham khảo: 2020 Mệnh Gì? Tuổi Gì? Màu Phù Hợp Để Chiêu Tài, May Mắn
từ / cụm từ
Ý nghĩa
ví dụ
relax
Xem thêm: Hướng dẫn học trạng từ tiếng việt lớp 4 với những tuyệt chiêu đơn giản giúp bé học tốt hơn
thư giãn hoàn toàn hoặc không cho phép mọi thứ làm bạn khó chịu
-
Henry is just relaxing in his own room, having passed all the midterms with flying colors. That’s why her mom still hasn’t complained about him being lazy.
-
henry chỉ đang thư giãn trong phòng riêng của mình vì anh ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra giữa kỳ với kết quả tốt. Đó là lý do tại sao mẹ anh ấy vẫn chưa phàn nàn anh ấy vì quá lười biếng.
hang / stay loose
bình tĩnh và thư thái
-
relax baby you did an amazing job. I’m lovin ‘it! you deserve a trip abroad.
-
cứ thư giãn nghỉ ngơi đi con yêu, con vừa làm được một điều rất tốt. mẹ rất yêu thích điều này. with xứng đáng có được một chuyến đi nước ngoài.
unzip
thư giãn, giải toả
-
Having been through quite a long fortnight, I think we should have a few days off to relax.
-
Đã trải qua một khoảng thời gian khá dài, tức là hai tuần, tôi nghĩ chúng ta nên có một vài ngày nghỉ để giải nén.
rest / relax
thư giãn và cho phép tâm trí của bạn không phải lo lắng sau một thời gian làm việc hoặc một số hoạt động khác khiến bạn lo lắng
-
A movie of any kind after long hours at the office will help you relax. believe me! it works for me and I think it will work for you too.
-
một bộ phim thuộc thể loại bất kỳ sau nhiều giờ làm việc tại văn phòng sẽ giúp bạn thư giãn. nó hiệu quả với tôi và tôi nghĩ nó cũng sẽ hiệu quả với bạn.
take some time off
để dừng công việc, để làm việc khác
-
hannah young has already asked her boss if she could take some time off as a break so she can join her family trip to north vietnam. maybe I’ll say yes.
-
hannah young đã hỏi sếp rằng liệu cô ấy có thể nghỉ một chút thời gian để có thể tham gia chuyến du lịch cùng gia ềình đến bnam. có thể ông ấy sẽ đồng ý.
let off steam
xả hơi, thư giãn
(để làm hoặc nói điều gì đó giúp bạn thoát khỏi cảm giác mạnh hoặc năng lượng)
-
I often see him walking in the park near my house in the afternoon. I guess that’s how he blows off steam after work.
-
tôi thường thấy anh đi dạo công viên gần nhà vào buổi chiều. tôi đoán đó là cách anh ấy làm để xả hơi sau khi làm việc.
let your hair down
thư giãn, xả hơi
(để cho phép bản thân cư xử tự do hơn nhiều so với bình thường và tận hưởng bản thân)
- after a long period of review and practice of mock exams for the university entrance exam, i chose a trip to singapore to relax.
- sau một thời gian dài ôn tập và luyện thi thử cho kỳ thi đại học, mình đã chọn chuyến du lịch sang singapore để thư giãn, xả hơi.
-
I told him to calm down as there was no point in being tense.
-
tôi bảo anh ấy bình tĩnh vì không có gì phải căng thẳng cả.
psychify
nâng cao tinh thần
(để cố gắng làm cho bản thân cảm thấy tự tin và sẵn sàng làm điều gì đó khó khăn)
-
Jane said she had to spend more time with herself before giving her speech, which was psyching her up.
-
jane cho biết cô phải tự mình phân bổ nhiều thời gian hơn trước khi đọc bài phát biểu của mình.
exit background
rất tức giận về điều gì đó hoặc mất kiểm soát bản thân
-
My mom always tells me to keep from losing control.
-
mẹ tôi luôn nói với tôi rằng hãy tránh việc tức giận điều gì đó mà mất kiểm soát bản thân.
5. cấu trúc what the hell trong tiếng anh
hình ảnh minh hoạ cho what the heck
What the hell trong tiếng anh là một cấu trúc ược nói khi bạn ột nhiên nhận ra rằng kếch ho đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ. what the hell có nghĩa là “cái quai gì vậy”.
video:
-
what the hell is going on? I want someone to explain the situation to me right now.
-
cái quai gì đang xảy ra vậy? tôi muốn ai đó giải thích tình huống này cho tôi ngay bây giờ.
bài học đã mang đến cho chúng ta thật nhiều kiến thức bổ ích và thú vị. hy vọng các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn học tiếng anh!
Tham khảo thêm: Hệ thống thông tin tài chính – kế toán – LyTuong.net
-
-
-
4. một số từ / cụm từ trái nghĩa với take it easy
Tham khảo: 2020 Mệnh Gì? Tuổi Gì? Màu Phù Hợp Để Chiêu Tài, May Mắn
từ / cụm từ
Ý nghĩa
ví dụ
be tense
hồi hộp và lo lắng và không thể thư giãn; căng thẳng
-
-
-
-
-
-