Giải đáp cuộc sống

&quotTận Tâm&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tận tâm tiếng anh là gì

Tận tâm tiếng anh là gì

bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ tận tâm trong tình huống giao tiếp trong tiếng anh chưa? cách phát âm của cụm từ tận tâm là gì? Định nghĩa của cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh là gì? cách sử dụng của cụm từ tận tâm là như thế nào? cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh? có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ tận tâm trong tiếng anh?

trong bài viết hôm no, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến ​​​​thức liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh và cách dùng củng anh ti chúng tro. mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến ​​​​thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ tận tâm này. chúng mình có sử dụng một số ví dụ anh – việt và hình ảnh minh họa về từ tận tâm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ tận tâm trong từng ví dụ minh họa trực quan. bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ tận tâm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

Xem thêm:  Qui hoạch tuyến tính (Linear programming) là gì? Công thức và ví dụ

tận tâm tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì

1.tận tâm trong tiếng anh là gì?

trong tiếng việt, tận tâm có thể ược hiểu là nghiêm túc với công việc của bạn và nỗ lực rất nhiều ể thc hi ện nó một cachn thậm thấ cóc cệ c ứ ứ ứ c ứ c ứ c ứ c ứ c. cẩn thận và công bằng với người khác.

trong tiếng anh, tận tâm được viết là:

conscientious(adjective)

cách phát âm:uk /ˌkɒn.ʃiˈen.ʃəs/

us /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/

nghĩa tiếng việt: tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận

nghĩa tiếng anh: putting a lot of effort into your work

loại từ: tính từ

tận tâm tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì

2. vi dụ anh việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ tận tâm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây ca study

video:

  • he was a hard worker and will be missed.
  • dịch nghĩa: anh ấy là một người làm việc tận tâm và tôi sẽ nhớ anh ấy.
  • henry oma is a hard worker and dedicated who will be an asset to your company.
  • dịch nghĩa: henry oma là một nhân viên tận tâm và tận tụy, người sẽ là tài sản cho công ty của bạn.
  • These employees are expected to perform their duties conscientiously.
  • dịch nghĩa: những nhân viên này phải thực hiện nhiệm vụ của mình một cách tận tâm.
  • This study examines the relationship between awareness and flexibility, and its effect on performance.
  • dịch nghĩa: nghiên cứu này xem xét mối quan hệ giữa sự tận tâm và tính linh hoạt, và ảnh hưởng của chúng đối với hiệu suất.
  • t.

  • yet again, even the refusal of some temptation leaves conscientious practitioners vulnerable.
  • dịch nghĩa: tuy nhiên, một lần nữa, ngay cả việc từ chối một số cám dỗ cũng khiến các học viên có lương tâm dtƻbn.
  • n

  • lisa says that what makes a performance authentic or convincing is the degree to which it reflects the pianist’s conscientious and heroic intent in the performance itself.
  • DịCH NGHĩA: Lisa Nói rằng điều khiến một buổi biểu diễn trở nên chân thực hoặc thuyết phục là mức ộ mà nó pHản ang nỗ lực tận tâm, anhng c c của nghệ sĩ sĩ sĩ sĩ sĩ.
  • Are we simply part of the “human factor” that is expected of even the most highly trained and conscientious healthcare professionals?
  • dịch nghĩa: có pHải chung ta chỉn giản là một phần của “yếu tố nhân văn” ược mong ợi từ ngay cả những chuys chĂm só sức khỏe lành nghề nghề và tâ ận tâ ậ
  • as a teacher and a colleague, she was apparently conscientious and approachable.
  • dịch nghĩa: là một giáo viên và một đồng nghiệp, cô ấy rõ ràng là tận tâm và dễ tiếp cận.
  • remains an overly conscientious woman with subsyndromic but not overt anxiety symptoms.
  • dịch nghĩa: anh ta vẫn là một người phụ nữ qua tận tâm với các triệu chứng lo âu trầm trọng nhưng không rõ ràng.
  • Although she occasionally allowed work implicitly critical of government policy, she appears to have been conscientious in her duties.
  • dịch nghĩa: mặc dù thỉnh thoảng cô cho phép các công việc ngầm chỉ trích chính sách của chính phủ, cô dường như đã tận tâm trong nhiệm vệm vủ.
  • for these less aware, religion could, in any case, serve as a convenient cloak for mere factional ambitions.
  • dịch nghĩa: ối với những tôn giáo kém lương tâm này, trong mọi trường hợp, có thể coi như một tấm Áo chong thuận tiện cho những tham bƻn ƻn v.
  • These children are often described as conscientious, sensitive, insecure, and anxious.
  • dịch nghĩa: những đứa trẻ đó thường được mô tả là tận tâm, nhạy cảm, bất an và lo lắng.
  • 3. một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà bạn nên biết

    tận tâm tiếng anh là gì

    hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì

    từ “conscientious” thì rất ơn giản ai cũng biết, nhưng ể nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúsg ta n:

    từ vựng

    nghĩa của từ

    serious

    tận tâm, hết long

    devotedly

    tận tâm

    completely

    đầy đủ, tận tâm

    hy vọng rằng, bài viết về từ tận tâm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình học tiếng anh. studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng anh vui vẻ nhất. chúc các bạn thành công!

Xem thêm:  KÝ HIỆU NGÀY SẢN XUẤT VÀ HẠN SỬ DỤNG
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Giải đáp cuộc sống

Thủ tục, hồ sơ xóa nợ thuế doanh nghiệp phá sản 

Giải đáp cuộc sống

Hướng Ngũ Quỷ là gì? Cách xác định và hóa giải hướng nhà Ngũ Quỷ hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *