
chỨng chỈ tc lÀ gÌ?
chứng chỉ tc viết tắt từ cụm từ tiếng anh “transaction certificates” dịch ra là chứng chỉ giao dịch hay giấy chứng nhận giao dịch. chứng chỉ giao dịch tc ược cấp cho (các) lô hóa đáp ứng tất cả các tiêu chí theo tiêu chuẩn áp dụng của sản phẩm, mà cụy Ừnthê /p>
chứng chỉ này liệt kê từng (lô) sản pHẩm và thông tin chi tiết của lô Hópg Hóa Bao Gồm tên và ịa chỉ người mua kèm theo tuyên bốt cảt hàng Hó ượ ượtn ềtn. chứng nhận tương ứng.
Đang xem: Tc là viết tắt của từ gì trong tiếng anh
nhỮng tiÊu chuẨn nÀo Áp dỤng giẤy chỨng nhẬn giao dỊch tc?
các tiêu chuẩn sử dụng chứng chỉ giao dịch (tc) bao gồm:
- ccs (content claim standard – tiêu chuẩn tuyên bố thành phần)
- ocs (organic content standard – tiêu chuẩn thành phần hữu cơ)
- grs (global recycling standard – tiêu chuẩn tái chế toàn cầu)
- rcs (recycled claim standard -tiêu chuẩn tuyên bố tái chế)
- rds (responsibility standard – tiêu chuẩn lông vũ có trách nhiệm)
- rws (responsible wool standard – tiêu chuẩn len có trách nhiệm)
- gots (global organic textile standard – tiêu chuẩn dệt may hữu cơ toàn cầu)
- chứng chỉ tc đơn (only tc): một chứng chỉ được cấp cho 1 lô hàng
- khách hàng không yêu cầu
- bán cho nhà bán lẻ
- bán cho cửa hang online
- tự ban
- hồ sơ tài liệu mua hàng
- hồ sơ tài liệu bán hàng
- tài liệu hợp đồng phụ (nếu có)
- hồ sơ tuân thủ hóa chất cho đầu vào của tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp (đối với tiêu chuẩn grs)
- chi phí của chứng chỉ tc đơn (simple tc): 25 usd/lô
- chi phí của chứng chỉ tc nhiều lô hàng (multiple delivery tc): 25 usd cho lô hàng đầu tiên và mỗi lô sau có giá trị 6 usd/lô. (ví dụ: doanh nghiệp xuất 10 lô hàng cho cùng 1 khách hàng thì chi phí sẽ được tính như sau 25 * 1 + 9 * 6 = 79 usd
- tiêu đề
- thứ nhất, tài liệu sẽ có tiêu đề là “giấy chứng nhận giao dịch” (transaction certificate). KHông ượC PHÉP Sử DụNG Các từ ồNG NGHĩA (CHẳNG HạN NHư GIấY CHứNG NHậN SảN PHẩM, GIấY CHứNG NHậN XUấT KHẩU HOặC GIấY CHứNG NHậN KIểM TRA).
- thứ hai, chứng chỉ tc khi ban hành phải đi kèm với tên của tiêu chuẩn được chứng nhận. GIấY CHứNG NHậN TCC CC thể ượC CấP CHO NHIềU HơN MộT TIêU CHUẩN NếU TOàN Bộ SảN PHẩM ượC LIệT Kê ềU HONN THRNH CHứNG NHậN THEO TấT Cả CC TIêU CHUẩNG ứNG ứ Trường Hợp Các sản pHẩm riêng lẻ ược liệt kê ạt chứng nhận Theo những tiêu chuẩn khác nhau, thì mỗi một tiêu chuẩn sẽ ược cấp một tc riêng.
- thứ ba, tiêu ề phải có số chứng chỉ giao dịch (sô tc) – một số duy nhất ược sử dụng ể xác ịnh từng chriÉng Ỻ ng chriûng ịt
- trang đầu tiên
- 1a – tên và địa chỉ của văn phòng chứng nhận cấp chứng chỉ tc
- 1b – mã cấp phép của cơ quan chứng nhận, mã này – mã số của tổ chức chứng nhận
- 2b – mã số giấy chứng nhận phạm vi của (các) nhà cung cấp nguyên liệu thô đầu tiên
- 2c – mã số giấy chứng nhận giao dịch của (các) nhà cung cấp nguyên liệu thô đầu tiên
- 2d – mã số chứng chỉ giao dịch của (các) doanh nghiệp sản xuất nguyên liệu thô đầu tiên
- NGườI BAN ở đâY COR THể Là ịA đIểM CHÍNH CủA Tổ CHứC ượC CHứNG NHậN, ượC LIệT KêN TRên trang 1 của chứng chỉm pHạm vi hoặc một Trong Các cơ sở củ
- Đơn vị được ký hợp đồng phụ sẽ không phải là người bán sản phẩm
- ối Với Các Công ty with Thuộc sở hữu của một thương hiệu hoặc của một nhà bán lẻ Thid tên và ịa chỉa của công ty mẹ pHải đi kèm với tên công ty with, ngo sổng ông ôn bổn bổn bổn bổn bổn bổn bổn strong Ô 7 & 8
- 5a) tên và địa chỉ của nhà chế biến cuối cùng của (các) sản phẩm được chứng nhận
- 5b) số giấy phép (hoặc hợp đồng) của nhà xử lý cuối cùng
- 7a) tên và địa chỉ của người mua các sản phẩm được chứng nhận
- 7b) số giấy phép (hoặc hợp đồng) của người mua
- số lượng đơn vị (ví dụ: kiện, mảnh quần áo hoặc cuộn vải) và tên của sản phẩm khi chúng xuất hiện trên hóa
- nhãn dán đi kèm, nếu có (ví dụ: đối với gots: “hữu cơ” (organic) hoặc “được làm bằng hữu cơ” (made with organic); đối với ocs: ocs hoữc blended)
thứ hai, liệt kê danh mục nguyên liệu thô, danh mục sản phẩm và chi tiết sản phẩm:
- tổng trọng lượng, trọng lượng tịnh và trọng lượng vật liệu ược chứng nhận của sản phẩm trong mỗi chuyến hàng tính bằng kg (nếu tc bao gồm nhiều chuyếnếngyếngyếngyếngyếngyếnếngyếngyếnếngyếngyếnemyến °ếng)
- mã số kèm ngày tháng của hóa đơn và của đơn đặt hàng.
- tham chiếu chứng từ vận tải (mã số, ngày tháng, tên công ty vận tải, số xe tải, số container)
- nếu không ủ chỗ ể ể liệt kê tất cả thông tin của chứng chỉ tc tc trên trag 1 của chứng chỉng thì các thông tin của ô 10 có thể ược tiếp tục lệt kê ô 17 này, một tuyên bố sẽ được bổ sung vào Ô 10 ở trang 1 hiển thị rằng “thông tin được tiếp tục trong Ô 17 trên trang 2 củay tc
- Đặc biệt đối với tc nhiều lô hàng, lượng thông tin bên trên có thể tương đối nhiều. nếu (một phần của) những thông tin này có thể ược phản ánh rõ ràng trên các hóa ơn / chứng từ vận tải tương ứng, thìng. trag 2. với điều kiện tổ chức ược chứng nhận phải cung cấp ầy ủ cc Hóa ơn, chứng từ vận tải liên quan – những tài liệu hiển thị các theông thn thiết. Trong Trường Hợp Này, Các sản pHẩm ượC Tham Chiếu sẽ ược xác ịnh rõ ràng là đã chứng thực trên các Hóa ơn / chứng từn tải tương ứng và VII vii sắp x tổc chức cấc cấc
Ô 11 – tổng trọng lượng vận chuyển
tổng trọng lượng vận chuyển = trọng lượng của sản phẩm + trọng lượng bao bì (tính theo đơn vị kg – kilogam)
Ô 12 – khối lượng tịnh
Xem thêm: Ngày rụng trứng là gì và 5 dấu hiệu giúp chị em nhận biết
khối lượng tịnh là tổng trọng lượng của sản phẩm không tính bao bì kèm theo (tính theo đơn vị kg – kilogam)
Ô 13 – trọng lượng được chứng nhận
tổng trọng lượng của (các) vật liệu ược chứng nhận tteo tc không bao gồm các vật liệu, bao bì, pHụ kiện và ồồ trag trí tí không ược chứng nhận tinh bằng.
Trọng lượng ược chứng nhận là trọng lượng của caconh pHần tạo nên sản pHẩm ược chứng nhận hoặcccoc
- TRườNG HợP SảN PHẩM COR CHứA VậT LIệU ượC CHứNG NHậN THEO NHIềU TIêU CHUẩN KHAC NHAU THì TổNG VậT LIệU TừNG TII CHUẩN SẽC ưC ưA RA RIêNG CAC. …
- tổng trọng lượng các thành phần ược chứng nhận trong ô 13 = tổng trọng lượng cac thành phần ược chứng nhận theo tiêu chuẩn 1 (mục 13 a) 13b). ví dụ: 13 a) 70 kg bông hữu cơ được chứng nhận ocs, 13 b) 30 kg nhựa pet tái chế được chứng nhận grs thì tổng trọl ậli lư
- trong trường hợp sản phẩm có chứa vật liệu được chứng nhận theo nhiều tiêu chuẩn, mẫu ‘trung tính’ có thể được ụng (ndli)
- Đối với trường hợp trong thành phần sản phẩm chỉ có một vật liệu được chứng nhận, thì 13b) để trống. ví dụ: 13 a) 70 kg bông hữu cơ được chứng nhận ocs, 13 b) xx
- Địa điểm và thời gian cấp chứng nhận
- tên và chữ ký của người đại diện cơ quan cấp chứng chỉ được nêu chi tiết trong Ô 1
- with dấu của cơ quan chứng nhận
- logo của tiêu chuẩn tương ứng
- trang thứ hai của chứng chỉ giao dịch tc
- chân trang
- chân trang 1 phải có ghi chú “số chứng chỉ giao dịch xxx và số giấy phép người bán xxx, tháng dd năm yyyy, trang 1/2”
- chân trang 2 phải có ghi chú “số chứng chỉ giao dịch xxx và số giấy phép người bán xxx, tháng dd năm yyyy, trang 2/2”
Ô 14 – tuyên bố của cơ quan cấp chứng chỉ tc
tuyên bố này có dạng chung như sau: dựa trên các tài liệu liên quan ược cung cấp bởi người bán có tên trong ô 3, (ttt vậu tái tái) trong ô 10 và ược ịnh lượng tong ô 11 13 đã được sản xuất theo (tên tiêu chuẩn chứng nhận). sự phù hợp với tiêu chuẩn được đánh giá và giám sát một cách có hệ thống dưới trách nhiệm của tổ chức chứng nhậngn Ôn
Ô 15 – khai báo bổ sung
các thông tin bổ sung sẽ căn cứ vào yêu cầu của từng tiêu chuẩn cụ thể
Ô 16 – chữ ký và ngày tháng
Minh họa trang 2 Mẫu chứng chỉ TC của tiêu chuẩn GRS
trang thứ hai bắt đầu với việc điền lại số tham chiếu của tc
Ô 17 – phụ lục sản phẩm và lô hàng
tiêu ề: phụ lục của ô 10.
Ô 18 – phụ lục người nhận hàng
Ô này chứa thông tin bổ sung được yêu cầu cung cấp trong Ô 8 và 9
Ô 19 – phụ lục đầu vào
Ô này có thể chứa thông tin bổ sung được yêu cầu cung cấp trong Ô 2a và / hoặc 2b, 2c, 2d.
Ô 20 – tuyên bố logo
ô này sẽ có tuyên bố: “Giấy chứng nhận giao dịch này không choc pHép người mua / người nhận hàng sửng dụng bất kỳ logo chứng nhận được phê duyệt của textile exchange và tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành của textile exchange. Các quy tắc ghi nhãn sản pHẩm ược chứng nhận (tên tiêu chuẩn) ược nêu trong “hướng dẫn sửng và xác nhận quyền sở hữu biểu trưng” (có trêw.textleeexille.org)
Ô 21 – chữ ký và ngày tháng
lặp lại y hệt các nội dung trong Ô 16
Tham khảo: Đau lưng bên phải là bệnh gì? Cách chữa trị hiệu quả | ACC
lưu ý: nếu chứng chỉ giao dịch tc ược phát hành dưới dạng điện tử thì ở chân trang 1 phải kèm theo ghi ệ ợhp” g
phÂn loẠi giẤy chỨng nhẬn tc
chứng chỉ giao dịch tc được chia thành 2 loại là:
In ững nh. hàng này có thể đi nhiều địa điểm khác nhau
khi nÀo cẦn xin cẤp chỨng chỈ tc?
tỔ chỨc cẤp chỨng chỈ giao dỊch
các tổ chức có thẩm quyền thực hiện ho
ĐiỀu kiỆn ĐỂ ĐƯỢc cẤp giẤy chỨng nhẬn giao dỊch
Để được cấp chứng chỉ tc, bước đầu tiên doanh nghiệp phải đăng ký chứng nhận một trong các tiêu chuẩn đã liệt kê n. thứ hai, tổ chức chứng nhận có thẩm quyền pHải xác minh sự tuân thủ Theo Tiêu chuẩn tương ứng của doanh nghiệp và cấp chứng nhận phạm vi ho hoạt ộng (SC – certificate) Certificate) Chop) SAU KHI NHậN ượC CHứNG NHậN SC, DOANH NGHIệP TIếN HànH đăNG Ký CHứNG CHỉT
lƯu Ý: chứng chỉ tc chỉ được kích hoạt khi và chỉ khi có chứng nhận sc
hỒ sƠ, tÀi liỆu ĐĂng kÝ tc
ểC CấP CHứNG CHỉ GIAO DịCH TC, DOANH NGHIệP PHảI CUNG CấP NHIềU Tài Liệu Khac Nhau Theo Yêu cầu của tổ chức chứng nhận, Có thể Chia Các tài này thy tho thệ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ
thỜi gian cẤp chỨng chỈ giao dỊch tc
tổ chức chứng nhận sẽ cấp chứng chỉ giao dịch trong vòng 15 ngày làm việc sau khi nhận ược ầy ủy ủ hồ sơ từ tổc chức ược chứng nhận.
chi phÍ cẤp chỨng chỈ tc
mẪu chỨng chỈ tc hỢp lỆ
Minh họa trang 1 Mẫu chứng chỉ TC của tiêu chuẩn GRS
ngay phía dưới tiêu đề, thông tin của chứng chỉ sẽ được chia thành các ô nhỏ với nội dung tương ứng
Ô 1 – tổ chức cấp chứng nhận
Ô 2 – thông tin đầu vào
lƯu Ý: 2b, 2c và 2d chỉ bắt buộc đối với bước xử lý nguyên liệu thô đầu tiên của mỗi tiêu chuẩn (ví dụ: tách khạt). 2a và 2c trong trường hợp này sẽ là cùng một số.
Ô 3 – người bán sản phẩm được chứng nhận
3a) tên và địa chỉ của người bán (các) sản phẩm được chứng nhận
3b) số giấy phép (hoặc hợp đồng) của người bán
Ô 4 – cơ quan kiểm tra
Tham khảo: OOP (lập trình hướng đối tượng) là gì? Các nguyên lý cơ bản của lập trình hướng đối tượng
tên và địa chỉ của cơ quan kiểm tra (ví dụ: văn phòng kiểm tra hoặc nhà thầu phụ kiểm tra). cơ quan kiểm tra có thể khác với cơ quan cấp tc
Ô 5 – người xử lý cuối cùng của các sản phẩm được chứng nhận
Ô 6 – quốc gia gửi hàng
tên quốc gia – nơi các sản phẩm được chứng nhận và vận chuyển
Ô 7 – người mua các sản phẩm được chứng nhận
Ô 8 – người nhận hàng
tên và ịa chỉ của người nhận hàng, there are cụ thể là nhận lô Hàng Các sản pHẩm đã ược chứng nhận (đy có thể là nhà chế biến hoặc nhà kho). nếu có nhiều người nhận hàng, những điều này sẽ được nêu chi tiết trong Ô 18. nếu người mua đang thu xếp vận chuyển từ người bán hoặc nhà thầu phụ của người bán, địa chỉ nơi người mua nhận các sản phẩm được chứng nhận sẽ được liệt kê.
Ô 9 – quốc gia đến
tên quốc gia mà các sản phẩm được chứng nhận được vận chuyển đến (quốc gia có trụ sở của người ận hận hàng). nếu có nhiều người nhận hàng, nước đến của họ sẽ được nêu chi tiết trong ô này.
Ô 10 – thông tin về sản phẩm và lô hàng
cung cấp thông tin chi tiết ể xác ịnh rõ ràng các sản phẩm ược chứng nhận cho từng lông (hoặc tham khảo hóa ơn / chứng tứn chín)
thứ nhất, thông tin cơ bản phải có ở ô này bao gồm:
lƯuÝ:
tc