Giải đáp cuộc sống

&quotThẳng Thắn&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thẳng tính tiếng anh là gì

Thẳng tính tiếng anh là gì

thẳng thắn trong tiếng anh được gọi là gì? thẳng thắn có phải là một đức tính tốt của with người hay không? thẳng thắn có giúp ích cho bạn trong học tập và công việc hay không?

1. thẳng thắn trong tiếng anh là gì?

thẳng thắn trong tiếng anh thường được biết đến nhiều nhất với hai từ vựng là simplefrankly.

ngoài ra, còn có một số từ từ vựng tiếng anh khác cũng mang ý nghĩa “ thẳng thắn” là frank, sporty, honest, serious hoặc frank.

thắng thắn tiếng anh là gì

thẳng thắn trao đổi công việc

2. thông tin chi tiết về từ vựng

về phat âm:

trong tiếng anh, simpleđược phát âm là /’streit’fɔ:wəd/.

trong tiếng anh, frankly được phát âm là /ˈfræŋkli/.

trong tiếng anh, frank được phát âm là / aut’spoukn/.

trong tiếng anh, sporty được phát âm là /’spɔ:tiɳ/

trong tiếng anh, topboard được phát âm là / ə’bʌv bɔ:d/.

trong tiếng anh, no nonsense được phát âm là /nou ‘nɔnsəns/.

trong tiếng anh, direct được phát âm là / fɔ:θrait/.

về loại từ:

frankly là trạng từ

direct, frank, sporty, honest, serious hoặc direct là tính từ.

nghĩa tiếng anh

  • direct is a human personality. a simple person is someone who is honest and likes to speak frankly, tell the truth, tell people directly what they see no matter how good or bad it is.
  • nghĩa tiếng việt

    • thẳng thắn là một tính cách của with người. người thẳng thắn là người một người trung thực và thích nói thẳng, nói thật, nói trực tiếp ra với mọi người những gì mà họ nhìn thấy dùy vii vii đt t.
    • 3. các ví dụ anh – việt

      video:

      • simple is one of the traits that many people consider good, but many consider bad. Simplicity is a good trait, but it’s not always good, you have to show it on a case-by-case basis.
      • thẳng thắn là một trong những tính cách mà nhiều người đánh giá là tốt nhưng cũng có nhiều người lại cho rằng nó là không tốt. thẳng thắn là một tính cách tốt tuy nhiên không phải lúc nào nó cũng tốt mà bạn phải thể hiện nó tùy vào từng trường hợp.
      • thẳng thắn tiếng anh là gì

        thẳng thắn phải tùy vào trường hợp

        • In learning, being direct helps us learn many valuable lessons. when we candidly express our thoughts and views to everyone, if our views are good and good, people will praise us. praise and acknowledge, but if our views are not good or bad, people will help us to own up to our mistakes and correct them, and draw lessons for ourselves later.
        • Trong học tập, thẳng thắn giúp cho chung ta co -nhiều bài học quý giá, khi chung ta thẳng thắn nói lên nghĩ, quan đi ểm của bản thượi với mọi ng ng ng ng ng ượt thì sẽ ố thì sẽ ố thì sẽ ố thì sẽ ố th -th -tt -tt -ta -tang sẽ ượ ượ thì sẽ ố thì sẽ ố tốt. mọi người khen ngợi và công nhận nhưng nếu quan điểm của chúng ta không tốt hay sai thì mọi người sẽ giúp chún ta nhậnn sai sai và Ú rac ữa họa.
        • If you make a mistake, you should not be afraid or self-critical, but rather admit it frankly and correct it. friends and family will always be with you and help you through difficulties.
        • nếu bạn phạm phải sai lầm thì bạn không nên sợ hãi và tự ti mà hãy thẳng thắn nhận sai và sửa chữa. bạn bè và người thân sẽ luôn bên bạn và giúp đỡ bạn vượt qua khó khăn.
        • thắng thắn tiếng anh là gì

          thẳng thắn thừa nhận sai lầm của bản thân

          • Being direct doesn’t mean you only care about how comfortable you feel speaking your mind without caring about other people’s feelings. sometimes when you speak candidly, people can understand each other better and stay together longer.
          • thẳng thắn không có nghĩa là bạn chỉ quan tâm đến việc bạn có thoải mái khi nói ra suy nghĩ của bản thân mà không quan tâm đến cảm x. Đôi khi, khi bạn thẳng thắn nói ra mọi chuyện, mọi người có thể hiểu nhau hơn và gắn bó với nhau lâu dài hơn.
          • 4. một số từ vựng tiếng anh liên quan

            từ vựng tiếng anh chỉ những tính cách mang xu hướng tích cực (positive personality)

            từ vựng

            nghĩa tiếng việt

            lovely

            duyên dáng

            generous

            rộng lượng, phóng khoáng

            fine

            tốt

            soft

            lịch thiệp

            friendly

            what a thiện

            discreet

            thận trọng và kín đáo

            diligent

            siêng năng, chăm chỉ

            polite

            lịch sự

            conscientious

            chu đáo và tỉ mỉ

            creative

            Đầy sáng tạo

            smart

            khéo léo, hiểu chuyện

            brave

            dũng cảm, can đảm

            hospital

            hiếu khách, sởi lởi

            humble

            khiêm tốn và từ tốn

            cautious

            thận trọng, cẩn thận

            honest

            that’s what you’re thinking

            smart

            thong minh

            punctual

            Đúng giờ (không giờ day thun)

            responsible

            có trach nhiệm

            humorous

            hài hước, dí dỏm

            willing

            có thiện ý và sẵn lòng

            friendly

            tốt bụng

            từ vựng tiếng anh chỉ tính cách mang xu hướng tiêu cực (negative personality)

            từ vựng

            nghĩa tiếng việt

            greedy

            tham lam

            selfish

            Ich kỷ

            dishonest /

            không trung thực hay dối trá

            flattery

            xu nịnh , nịnh nọt

            impolite

            bất lịch sự, không van minh

            grumpy

            cộc cằn, cộc tính, khó chịu

            cowardly

            hèn nhát, vô dụng

            misleading

            dối trá và lừa lọc

            bossy

            hống hách và hách dịch

            despicable

            Đang khinh, khinh bỉ

            reluctantly

            Đê tiện, khốn nạn

            crafty

            láu cá và xảo quyệt

            misbehaved

            thô lỗ và vô duyên

            reckless

            hỗn láo, xấc lược

            ignoble

            Đê tiện, khốn nạn, xấu xa

            a bad temper

            xấu tinh, xấu xa

            means

            bủn xỉn, keo kiệt

            stubborn

            bướng bỉnh, ương bướng

            witty

            xảo quyệt, mưu mô

            crazy

            Điên khùng, tức giận, nổi điên

            dumb

            ngớ ngẩn, khờ khạo

            difficult

            gian xảo, xảo trá

            selfish

            Ích kỷ, bảo thủ

            hy vọng bài viết trên đã giúp bạn có thể hiểu riqu hơn về cụm từ “ thẳng thắn ” trong tiếng anh ược gọi là gì và tíanh cách nàc tực khựt han t. p>

Xem thêm:  Nông lâm kết hợp - mô hình phát triển bền vững cho người dân miền núi - Đài PTTH Nghệ An
Related posts
Giải đáp cuộc sống

Review TF88 | Sân chơi cá cược bóng đá, Casino online uy tín 

Giải đáp cuộc sống

Điểm mặt những trò chơi bắn cá đổi thưởng dễ chơi, dễ ăn tiền

Giải đáp cuộc sống

Low impact cardio là gì? Lợi ích của các bài tập này

Giải đáp cuộc sống

Kính đeo bị rộng phải làm sao? Hướng dẫn khắc phục tình trạng đeo kính bị rộng hiệu quả

Liên Hệ Quảng Cáo 

[mc4wp_form id="14"]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *