chủ đề được giới trẻ quan tâm nhiều nhất hiện nay là thời trang. dù nam hay nữ, mỗi khi ra đường, họ đều muốn khoác lên mình những bộ áo đẹp nhất, mang đầy dáng vẻ tự tin. Để giúp bạn bắt kịp xu hướng thời trang trên thế giới, edu2review xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng anh về chủ trangđth.
từ vựng về các loại áo
tiếng anh
tiếng việt
sweater
áo dài tay, thường bằng len
sweatshirt
áo dài tay, thường bằng vải cotton
cardigan
áo khoác cardigan
sleeveless shirt
áo ba lỗ
t-shirt
ao phông
shirt
áo sơ mi, có cổ, hàng cúc phía trước
jacket
áo khoác ngắn
coat
áo khoác
gabardine
áo khoác dáng dài, rộng, có thắt lưng
vest
áo khoác không tay
costume
full
blazer
blazer áo khoác
các thiết kế thời trang luôn gây ấn tượng mạnh với giới trẻ (nguồn: the Indian express)
từ vựng về các loại quần
tiếng anh
tiếng việt
jeans
what bò
cargo pants
quần có túi hộp
dress pants
what au
shorts
what đùi
sports pants
quần vải mỏng, nhẹ
skirt
chân vay
từ vựng về các loại giày và phụ kiện
tiếng anh
tiếng việt
shoes
các loại giày
sandals
dep sandal
sneakers
giày slippers
floors
giày bệt
heels (high)
giày cao gót
sneakers
dép đi trong nhà
boots
giày boots
rain boots
ủng đi mưa
hat
mũ ội ầu
Cap
mũ lưỡi trai
sunglasses
kinh ram
tie
ca vạt
bow tie
nơ with bướm
scarf
khăn quàng
belt
that’s long
socks
thank you
từ vựng tiếng anh dành cho các tín đồ thời trang (nguồn: new youtube model to learn english)
cụm từ tiếng anh được sử dụng nhiều trong lĩnh vực thời trang
tiếng anh
tiếng việt
fashion slave
(nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bong) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng
casual clothing
trang phục bình thường
classic style
phong cách đơn giản/cổ điển
designer tag
nhãn hàng thiết kế (thường để nói về một nhà mốt/công ty thời trang cao cấp và đắt tiền)
fashion house
nhà mốt (bán các thiết kế mới đắt tiền)
fashion icon
biểu tượng thời trang
fashion show
buổi biểu diễn thời trang
fashionable
thời trang, hợp mốt
inherited
quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc
essential item
món đồ thời trang cần phải có
off the pin
đồ may sẵn
outdated
lỗi mốt
on the catwalk
trên sàn diễn thời trang
smart clothes
trang phục thanh lịch
the height of fashion
rất hợp thời trang
be fashionable
cập nhật xu hướng
to dress for the occasion
ăn mặc phù hợp hoàn cảnh
dress to kill
ăn mặc rất có sức hút
to dress up
ăn vận chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó)
go out of style
lỗi mốt
have a sense of style
có gu ăn mặc
have a good eye for (fashion)
có mắt thẩm mỹ (về thời trang)
to keep up with the latest fashion
bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
to look good
mặc vào thấy đẹp
to mix and match
phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau
to fit someone
hợp, vừa vặn với ai đó
take pride in appearance
chú ý tới vẻ bề ngoài
period clothing
trang phục cổ điển
well dressed
ăn mặc đẹp
thời trang luôn giúp bạn có thêm tự tin mỗi khi ra phố (nguồn: rd)
những tính từ thường dùng trong chủ đề thời trang
tiếng anh
tiếng việt
elegant/fashionable
thời trang, hợp thời trang, hợp mốt
elegant
fashionable or stylish cùng nghĩa với nhưng được dùng với nghĩa trang trọng hơn
last
mới nhất
in = popular, trendy
phổ biến, thời trang (từ rút gọn của in style)
trend
xu hướng, khuynh hướng thời trang phổ biến mà mọi người ai cũng mặc
hot = I want, everyone has to have it
muốn, mọi người đều có nó
must have
cái gì đó mà chắc chắn mọi người phải có
essential = necessary, important, you must have
thiết yếu, quan trọng, bạn phải có nó
vintage
đã cũ nhưng chất lượng vẫn còn tốt và có giá trị, có thể là trang phục đã bị làm mòn, cũ bởi một ai đó
iconic = famous, memorable, representing a certain time and place
rất nổi tiếng, mang tính biểu tượng
timeless
bất diệt, vượt thời gian
classic = traditional, always fashionable/elegant, popular for a long time
cổ điển, luôn hợp thời trang, phổ biến trong một khoảng thời gian dài
Để không bị lỗi mốt, bạn hãy thuộc lòng ngay bộ từ vựng tiếng anh về chủ đề thời trang trên nhé. Đừng quên ghé thăm edu2review mỗi ngày để cập nhật thêm những thông tin tiếng anh bổ ích, giúp nâng trình tiếng anh cho bạn!
bảng xếp hạng trung tâmtiếng anh tại việt nam
hiếu lễ (tổng hợp)
nguồn ảnh cover: medium