
từ vựng là một trong những khó khăn hàng đầu mà những người học tiếng anh phải trải qua. NGHE ượC NỗI Lòng của Studytienanh-e, Chung Mình sẽ cung cấp choc các bạn các bài học từ vựng tiếng anh vềi mọi từi cũng như mọi chủ ề ề một cach và hôm nay, từ vựng chúng ta nói đến sẽ là “triển khai” trong tiếng anh. bây giờ, hãy cũng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi:” triển khai trong tiếng anh là gì: Định nghĩa và ví dụ anh-việt cho từ” nhé.
1. “triển khai” trong tiếng anh là gì: Định nghĩa và ví dụ anh-việt:
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
– “triển khai” là động từ trong tiếng anh là deployment: /dɪˈplɔɪ/. Định nghĩa tiếng anh: if we display something, we put it to use, especially to achieve a particular effect. DịCh ra tiếng việt, triển khai lành ộng chung ta bắt ầu làm một việc, một dự Ál, một kế hohạch nào đó ược chung ta vạch ra sẵn ở this , m, phén, m, phén, m, m, phég c. có một mục đích đặc biệt nào đó.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
– là một động từ, deployment có thể là thành phần chính cùng các thành phần khách để trở thành vị ngữ cho câu. unfold cũng có thể biến thành danh động từ bằng cách thêm đuôi”-ing” và đứng độc lập làm chủ ngữ cho câu. kết thúc là “y” và trước đó là một nguyên âm, nên ở dạng quá khứ và qua khứ phân từ hai, unfold đều có dạng unfolded.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
hình ảnh minh họa triển khai trong tiếng anh.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
– và để hiểu rõ hơn về deployment, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những ví dụ dưới đấy nhé:
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
-
if we implement them incorrectly, the communication networks will not allow employees to gain greater awareness of the organization.
-
nếu chúng ta triển khai sai cách, mạng lười thông tin sẽ không thể giúp nhân viên nhận thức tốt hơn về tổ chức.
-
I think john implemented this project incorrectly so he couldn’t make a profit.
-
tôi nghĩ là john đã triển khai dự án đó sai cách nên anh ta không thể thu được lợi nhuận.
-
At 10:00 a.m. on December 7, his army began to deploy for his attacks.
-
10 giờ ngày 7 tháng mười hai, lực lượng quân đội của họ đã triển khai cuộc tấn công.
-
If you want to deploy this application, you must follow these instructions.
-
nếu bạn muốn triển khai ứng dụng này, bạn phỉa làm theo các hướng dẫn sau.
-
This program has been implemented since April 2006 with five main activities.
-
chương trình được triển khai từ tháng 4 năm 2006 với 5 hoạt động chính.
-
Tham khảo thêm: "Trái Tắc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
if we want to prevent the spread of covid-19, we have to implement quarantine procedures right now.
-
nếu chúng ta muốn ngăn ngừa sự lây lan của covid 19, chúng ta phải triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
-
anna’s project will be implemented in december and i hope it works.
-
dự án của anna sẽ được triển khai vào tháng mười hai và tôi mong rằng nó sẽ hoạt động tốt.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
hình ảnh minh họa sự triển khai trong tiếng anh.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
– vậy danh từ “sự triển khai” Trong tiếng anh là gì, tat deployment: /dɪˈplɔɪ.mənt/ là danh từ diễn tả sự triển khai, sự đi vào hoạt ộng của một thiết bị, hoạt ột ộ án nào đó của loài người. chúng ta đến với các ví dụ sau để hiểu rõ cách dùng của display:
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
-
The police chief ordered the deployment of 200 troops to try to stop the riots.
-
cảnh sat trưởng đã ra lệnh triển khai 200 quân để cố gắng ngăn chặn bạo loạn.
-
john said that the implementation of technologies can address this challenge.
-
john nói rằng việc triển khai các công nghệ có thể giải quyết thách thức này.
-
anna believes that the implementation of this project can help the unemployed to find a suitable job.
-
anna nghĩ là việc triển khai dự án này có thể giúp đỡ nhóm người thất nghiệp tìm ra được công việc phù hợp với mình.
-
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
-
lucia can develop complex system designs, starting from initial ideas and taking them to full deployment in production target.
-
lucia có thể phat triển cac thiết kế hệng phức tạp, bắt ầu từ ý tưởng ban ầu và ưa chung ến triển khai ầy ủ ủ trên mục tiêu sản xuất.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
2. từ vựng liên quan đến triển khai trong tiếng anh:
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
– trên đây là tổng hợp kiến thức về triển khai trong tiếng anh. vậy xung quanh deployment, chúng ta có thể học hỏi được thêm từ vựng gì có liên quan không? hãy theo dõi bảng dưới đây để xem câu trả lời là gì nhé:
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
Tham khảo: Sơn PU là gì? Các loại sơn PU phổ biến
từ vựng
ý nghĩa
staff deployment
sự phân phối nhân sự
software implementation
hoạt động triển khai phần mềm
content display
triển khai nội dung
deployment image servicing and management
quản lý và phục vụ hình ảnh triển khai
decomposition/expansion
sự khai triển
develop/evolve/expand
khai triển
broken down
Được khai triển
parsable/decomposable
khai triển được
hình ảnh minh họa triển khai trong tiếng anh.
Đang xem: Triển khai tiếng anh là gì
bạn chưa biết nên học tiếng anh ở đu, nên học như thế nào cho kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn qua nhiều tiền thì hãy ến với Student English nhé. studytienganh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. nếu không tìm hiểu kỹ thì chung ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa cácy nghĩa there is các từi nhau ừng lo lắng có Studytienganh đy rồi, tụi mình sẽ là le canh tay tay ể ể ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. chúc bạn học tốt!
Xem thêm: Khách thể, chủ thể, phạm vi và đối tượng nghiên cứu là gì?
-