
cv tiếng trung và cách soạn một cv tiếng trung ấn tượng
cv tiếng trung (简历 jiǎnlì) là một trong những thành phần quan trọng của hồ sơ xin việc, đó là tài liệu giới thi ện thân cới nh. bạn đã biết cần phải chú ý những gì khi viết cv, đặc biệt là khi viết cv bằng tiếng trung quốc chưa? Trong Bài Viết Ngày Hôm Nay, Tiếng Trung Ang dương xin gửi tới các bạn những lưu ý, cũng như những từng khi viết cv bằng tiếng trung ể tạo ượ
giới thiệu bản thân khi phỏng vấn tiếng trungtừ vựng tiếng trung về xin việctừ vựng tiếng trung chủ đề đơn xin việc
1. về trình bày
– bạn nên sử dụng khổ giấy a4, căn chỉnh lề cân đối – Đừng sử dụng quá nhiều source chữ khác nhau. – cv không được có lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp, nên sử dụng các mẫu câu ngắn gọn, rõ ràng. – nên làm nổi bật (có thể là in đậm) những phần bạn cho là quan trọng và sẽ là điểm nhấn cho cv của bạn trong mắt nhụngn.
2. cấu trúc cơ bản của một bản cv hoàn chỉnh
a. . 教育 背景/ trình ộ học vấn (đã tốt nghiệp ại học/ thạc sỹ/ tiến sỹ/…) e. 技能/ kỹ nĂng (tiếng anh/ tiếng trung/ hsk…; tin học văn phòng; kỹ nĂng làm việc nhom… ) f. 工作 经验 / kinh nghiệm làm việc (Trong phần này, bạn nên nêu rõ ràng thời gian từ… ến… bạn làm việc ở đu, chức vụ gì và mô tả công việc đó là gì) thích h.自我评价 / tự đánh giá bản thân
3. một số lưu ý khi viết cv tiếng trung
– Đừng để cv của bạn vượt quá 1 trang a4 và không sử dụng font chữ quá nhỏ. – Đừng sáng tạo cv của bạn theo các mẫu quá kỳ quặc vì nó dễ khiến nhà tuyển dụng phân tâm thay vì chú ý đến nội dung bv cv cv cv n. – hạn chế sử dụng các mẫu câu hoàn chỉnh mà hãy tập trung vào nội dung. các nhà tuyển dụng thường phải tiếp nhận rất nhiều cv, vì vậy thay vì sử dụng “tôi đã tốt nghiệp đại học x”, bạn nên dùng kết cấu ngắn gọn “tốt nghiệp đại học x” để khiến nhà tuyển dụng tập trung vào nội dung bạn muốn biểu đạt. – Đừng sử dụng quá nhiều thuật ngữ trong cv của bạn, hãy lựa chọn các diễn đạt ngắn gọn, dễ hiểu. – trong mục kinh nghiệm làm việc, không nên thêm những công việc không liên quan quá nhiều đến vị trí bạn ứng tuyển. – trong mục thông tin cá nhân, không nên thêm những thông tin quá mang tính cá nhân, không cần thiết (như tình trạng hôn nhân, tôn giáo, …) see doc file.
4. những từ vựng khi viết cv tiếng trung
– 联系方式 /liánxì fāngshì: phương thức liên lạc + 邮箱 /yóuxiāng: email + 地址 /dìzhǐ: địa chỉ + 电话 /diànhuà: số điện tho>
– 目标 /mùbiāo: mục tiêu
– 教育背景 /jiàoyù bèijǐng: học vấn
– 技能 /jìnéng: kỹ nĂng + 熟练 办公 ((Word, Excel, Outlook) /Shúliàn Bàngōng Ruǎnjiàn: Thành thạo tin học văn pHòng + 简单 的 交流 交流 /jiǎndān of yīngyǔ jiāoli雅思 证书 /yǎsī zhèngshū: chứng chỉ ielts + 托福 证书 /tuōfú zhèngshū: chứng chỉ toefl + 已经 过 hsk5 级 考试 /yǐjīngguò hsk5 jí kǎoshì: đãc能力 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì xiézuò nénglì hé jiào qiáng de dúlì gōngzuò nénglì: có khả năng làm việc nhóm và khả năng làm việc độc lập tốt + 经营战略 /jīngyíng zhànlüè: chiến lược kinh doanh + 时间管理 /shíjiān guǎnlǐ: quản lý thời gian + 领导能力 /lǐngdǎo nénglì: khả năng lãnh đạo
– 工作 经验 /Gōngzuò jīngyàn: kinh nghiệm làm việc + 单位 /dānwèi: nơi công tac + 岗位 /gǎngwèi: vị trí, cảng vị * 工作 /gōngzuò rényuán: nhn viên * 经理 /gimgl /gimgl /gimgl /gimggl /gimggl经理 /gimggl. đốc * 总经理 /zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc * 部长 /bùzhǎng: trưởng phòng + 工作描述 /gōngzuò miáoshù: mô tả công việc
– 自我 评价 /zìwǒ píngjià: tự đánh giá + 上进 心 心 强 /shàngjìn xīn qiáng: co lòng cầu tiến + 工作 认真 细心 /gōngzuò rènzhēn xìxi tính cach cởi mởc qua : khả năng thích ứng cao + 责任 /zérèn xīn qiáng: có tinh thần trach nhiệm + 健康 健康 健康 健康 健康 健康 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有 具有具有具有t. /jùyǒu liánghǎo de tuánduì jīngshén: có tinh thần ồng ội cao + 平易 近人 近人 近人 近人 自信 自信 自信 ọ ǎ 好 彥 彥 . thoải mái, cởi mở
5. một số cv tiếng trung mẫu ấn tượng
tiếng trung Ánh dương gửi tới các bạn một số mẫu cv ấn tượng. các bạn có thể tải xuống tại link bên dưới