vựng tiếng anh về pHật giáo, tín ngưỡng there are các từ vựng tiếng anh dùng trong chùa (terms Buddhist / Buddhis vocabulary) giúp choc bi bi biên dễ dàng trac cứu cc thuc ng ng ng), thượng tọn tọ cũng như thọ giới tỳ kheo, tỳ kheo ni … Bài viết này sưu tầm từ trag http://thichvannng.blogspot.com/, nếu bạnc có thêm thông tin, vui lòng đong gop ý kiến pHần .com. xin cam ơn
các từ vựng tiếng anh dùng trong chùa
danh xưng:
Đạo phật: Buddhism
Đức phật: the buddha
giảng sư: teacher of Buddhism
pháp: the dharma/dhamma, the teaching of the buddha (the teaching of the buddha)
tăng: the sangha / Buddhist community of monks
phật tử: Buddhists / Buddhist followers
Đại đức: venerable
ại ức (venerable, come.): vị tăng thọ ại giới (250 giới sau ít nhất 2 năm thọ giời sa di (10 giới) và tu tập ít nhất 2 năm, tami ời ít nhất là 20 tuổi. /p>
bạn đang xem: trụ trì tiếng anh là gì
thượng tọa/hòa thượng: very venerable
thượng tọa (very venerable): vị Đại đức có tuổi đạo ít nhất là 25 năm (tuổi đời trên 45 tuổi)
hòa thượng (more come): vị thượng tọa có tuổi đạo ít nhất là 40 năm (tuổi đời trên 60 tuổi)
hợp pháp hóa lãnh sự
tăng/ni: monk/nun
tỳ kheo/tỳ kheo ni: bhikkhu / bhikkhuni: fully ordained monk/nun
sa di/sa di ni (sāmaṇera): novice / novice woman
Ưu bà tắc (upāsaka): laymen
Ưu bà di (upāsikā): lay women
cư sĩ: laicos / laicos
thầy: master / master
tổ sư: patriarch
Đệ tử: disciple / student
pháp lữ friend dharma
pháp huynh: brother in dharma
pháp đệ: younger brother in dharma
dịch thuật công chứng quận 2
Đồ vật trong chùa:
chùa, tu viện/ni viện: pagoda/temple/monastery/convent
tháp: stupa / tower
tháp chuông: bell tower
nhà tổ: house of the patriarch
chuong: bell
Đại hồng chung: big bell
khánh: little bell
mõ: wooden bell
giảng đường assembly hall
chánh điện: main hall / buddha shrine
Điện phật: buddha sanctuary
Điện quan âm: sanctuary of avalokitesvara
Điện di đà: sanctuary of the Amita Buddha
kinh: sutta, sūtras, scriptures, canon, holy book
luật: vinaya book, codes of discipline or Buddhist monastic code
luận: commentary book
sự thực hành:
tam bảo: triple gems: buddha, dharma, sangha
quy y tam bảo: take refuge in the triple gems
Đảnh lễ tam bảo: pay homage to triple gems
lạy prostrate (v), prostration (n)
thiền: zen/chan/thien, meditation
ngồi thiền: sitting in meditation
tụng kinh: chant, recite the sutra
niệm phật: chanting the buddha’s name
sám hối: repentance/confession
chấp tác: to work, to clean
học tập/nghiên cứu: study
dạy/học: teach/learn
nghe pháp: listen to talk about dharma
chánh niệm: mindfulness/being in the present
giới điều: precept/discipline
lời phat nguyện: vote
về giáo lý:
giáo lý: teaching / principle / doctrine
lời phật dạy: the teaching of the buddha / the teaching of the buddha
nghiệp: karma, action
nghiệp thiện: good deed/deed
nghiệp ác: bad action/deed
nhân và quả: cause and effect
nhân duyên: condition
duyên khởi: co-arising, dependent origination
tứ đế: four noble truths
bát chánh đạo: noble eightfold path
tam pháp ấn: three characteristics of existence
thường/vô thường: permanence/impermanence
khổ: suffering, sadness
ngã: self, soul / substance /
tự tánh one’s own nature
hạnh phúc/an lạc /niềm vui sướng: happiness / peace / bliss
lỗi lầm: sin/lack/error
lam sai: to do wrong
niềm tin: belief/faith
tham/sân/si: greed/hatred, ill will/ignorance
tâm: mind
thức: consciousness
cảm thọ/cảm xúc: feeling
khác
– abbey – /ˈæb.i/: tu viện
– angel – /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
– old traditional – /ˈeɪn.ʃənt.trədɪʃ.ən.əl/: truyền thống cổ xưa
– attached – /əˈtætʃ.mənt/: sự ràng buộc, sự chấp trước
– apostle – /əˈpɑː.səl/: tín đồ, đồ đệ
– wake up – /əˈweɪ.kən/: thức tỉnh
– be – /ˈbiː.ɪŋ/: sinh mệnh
– belief – /bɪˈliːf/: tín ngưỡng
– bodhisattva: bồ tát
– Buddhism – /ˈbʊd.ɪ.zəm/: đạo phật
– catholicism – /kəˈθɑl əˌsɪz əm/: công giáo
– causal law – /ˈkɑː.zəl.lɑː/: luật nhân quả
– christian – /ˈkrɪs.ti.ən/: đạo thiên chúa
– christmas – /krɪs.məs/: lễ chúa giáng sinh
– Confucianism – /kənˈfjuː.ʃən.ɪzm/: đạo khổng (nho giáo)
– creator – /kriˈeɪ.t̬ɚ/: Đấng tạo hóa, Đấng sáng thế
– Hinduism – /ˈhɪn.duː.ɪ.zəm/: Hindu đạo (Ấn Độ giáo)
– Protestantism – /ˈprɑt̬ ə stənˌtɪz əm/: đạo tin lành
– Taoism – /ˈdaʊ.ɪ.zəm/: lão giáo (Đạo giáo)
– sikhism – /ˈsi kɪz əm/: đạo sikh (Ấn Độ giáo)
– islam – /ˈɪz.læm/: đạo hồi
– church – /tʃɝːtʃ/: nhà thờ
– synagogue – /ˈsɪn.ə.ɡɑːɡ/: giáo đường của do thái giáo
– mosque – /mɑːsk/: nhà thờ của người hồi giáo
– pagoda – /pəˈɡoʊ.də/: chùa
– temple – /ˈtem.pəl/: đền
– monk – /mʌŋk/: thầy tu
– priest – /priːst/: linh mục
– papa – /poʊp/: giáo hoàng
– fairy – /ˈfer.i/: tien
– god – /ɡɑːd/: thần, chúa
– holy – /sənt/: thánh nhân
– salvador – /ˈseɪv jər/: vị cứu tinh
– sky – /ˈhev.ən/: thiên đường, thiên quốc, thiên thượng
– hell – /hel/: địa ngục
– earth – /ɝːθ/ trái đất, cõi trần
– ghost – /ɡoʊst/, ghost – /ˈfæn.t̬əm/: ma
– devil – /ˈdev.əl/, satan – /ˈseɪ.tən/, demon – /ˈdiː.mən/: quỷ dữ
– easter – /ˈiː.stɚ/: lễ phục sinh
– reincarnation – /ˌriː.ɪn.kɑːrˈneɪ.ʃən/: luân hồi
– material – /məˈtɪr.i.əl/: vật chất
– spirit – /ˈspɪr.ət/: linh hồn, tinh thần
– practice – /ˈpræk.tɪs/: luyện, your luyện
– meditation – /ˈmed.ə.teɪt/: thiền định
– pray – /preɪ/: cầu nguyện
– chant – /tʃænt/: tụng kinh
– although – /ðoʊ/: ý niệm, ý nghĩ
– mind – /maɪnd/: tư tưởng, tâm hồn
– moral norm – /ˈmɔːr.əl.ˈstæn.dɚd/: tiêu chuẩn đạo đức
– ignorance – /ˈɪɡ.nɚ.ənt/: sự ngu muội
– virtue – /ˈvɝː.tʃuː/: đức hạnh, phẩm giá
– wisdom – /ˈwɪz.dəm/: trí huệ, sự thông thái
– compassion – /kəmˈpæʃ.ən/: lòng từ tâm, thiện lương
– mercy – /ˈmɝː.si/: lòng từ bi
– patience – /fɔːrˈber.əns/: sự nhẫn nại
– veracity – /ˈtruːθ.fəl/: sự chân thành, chân thực
– sincerity – /sɪnˈsɪr/: chân thành, thành khẩn
– evil – /ˈiː.vəl/: cái ác
– tribulation – /ˌtrɪb.jəˈleɪ.ʃən/: khổ nạn
– writing – /ˈskrɪp.tʃɚ/: kinh sách
– the bible – /ˈbaɪ.bəl/: thánh kinh
– buddha law – /ˈbʊd.ə.lɑː/: phật pháp
– preach – /priːtʃ/: thuyết giảng
– prophecy – /ˈprɑː.fə.si/: lời tiên tri
– universe – /ˈjuː.nə.vɝːs/: vũ trụ, toàn thể
– prehistoric civilization – /ˌpriː.hɪˈstɔːr.ɪk. ˌsɪv.əl.əzeɪ.ʃən/ /: văn minh tiền sử
– superstition – /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
video:
– any conflict can be resolved with tolerance, patience and sincerity.
=> mọi sự xung đột đều có thể được giải quyết với sự khoan dung, nhẫn nại và chân thành.
– the ways to perceive the dominant beliefs are through the practice following the moral standards directed by awakened people like sakyamuni buddha, jesus, lao tzu…
=> With ường nhận thức của các tín ngưỡng chân chính là thông qua việc thực hành tu sửa bản thân theo các tiêu chuẩn ạo ức ược dẫn dắt bởi các vị giác giác gi >
– beliefs are not blind superstitions. it is science, and they do other ways to discover the mystery of the connection between the human and the universal.
=> tin ngưỡng không phải là sự mê tin mù quáng. nó là khoa học và họ có các cách khác nhau để khám phá ra bí mật sự liên hệ giữa with người và vũ trụ.
xem thêm: hoa tầm xuân là hoa gì – cách trồng nhanh cho hoa nhất
– all major religious beliefs appear in human society when social morality standards degrade. they help to restore the true moral standards of humans.
=> mọi tín ngưỡng chân chính xuất hiện trong xã hội loài người khi các tiêu chuẩn đạo đức đang xuống cấp. họ giúp khôi phục lại tiêu chuẩn đạo đức chân chính cho with người.
– scientists say that we are only aware of 4% of the matter in the universe, so we cannot see the existence of beings created by other matter. however, religions of long ago may be conscious gods: beings of a higher class than humans
=> Các NHà Khoa Học Nói rằng chung ta chỉ nhận biết ược 4% vật chất trong vũ trụ, do đó chung ta không thểy ược sự tồi của conce sin mệnh ược cấu thàt bởt t.
khac 2
ten cơ quan:
ban hoằng pháp trung ương: the society for the propagation of the faith
giáo hội phật giáo việt nam: Vietnamese Buddhist Association
vựng tiếng anh về pHật giáo, tín ngưỡng / các từ vựng tiếng anh dùng trong chùa đôi khi dùng ngôn ngữ pali there , việc dùng chính xác thuật ngữ dùng trong chùa hay lĩnh vực phật giáo là quan trọng.