Trong Thời ại xu thế phat triển, xã hội ngày càng hội nhập, việc sửng tiếng anh trong công việc cũng dần pHổ Biến hơn, nhất là khi bạn làm trong tong tong các lĩnh vự MUốN THị TRườNG SảN PHẩM CủA MìnH Mở RộNG THì dĩ nhiên bạn sẽ cần pHải tiếp cận với nhiều ối tượng khách hàng không chỉ trong nước mà còn nước ngoài. Vậy nên, Trong Bài viết hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu các tên gọi của nhân viên kinh doanh, tư vấn viên, marketing và chĂm sóc khách hàng trong tiếng anh là gì cũng như cần dùng trong công việc của mình để bạn có thể tham khảo nhé!
cách gọi tên bằng tiếng anh
1. nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì?
với tốc ộ ộ phat triển của ngành kinh doanh hij nay, quy mô thịng trong ngành cũng đã ược mở rộng rất nhiều và các bạn nhân viên kinh doanh cũng ượt. vì vậy nắm được tên gọi của nghề mình đang làm là điều tối thiểu cần có.
vậy nhân viên kinh doanh trong tiếng anh được gọi như nào?
thông thường trong tiếng anh người ta có cách gọi chung cho nhân viên kinh doanh là seller (nhân viên kinh doanh nam) và seller (nhân viên kinh doanh nữ ).
bạn đang xem: tư vấn khách hàng tiếng anh là gì
Đối với mỗi công việc, nhân viên đều được chia thành các cấp bậc khác nhau để chịu trách nhiệm khác nhau. Đối với nhân viên kinh doanh, trong tiếng anh tên gọi của từng cấp bậc cũng được phân chia rõ ràng như:
ngoài ra, các tên gọi khác để chỉ nhân viên kinh doanh trong một lĩnh vực cụ thể cũng được sử dụng thường xuyên như:
sales engineer: nhân viên bán thiết bị máy móc
sales assistant: nhân viên kinh doanh trong ngành có liên quan đến cung cấp dịch vụ.
bán hàng qua điện thoại: teleshopping
liên lạc khách hàng: cold calls
dịch vụ hậu mãi: after-sales service
hết hàng: sold out
chương trình khuyến mãi: promotion program
Điểm bán: departure
nhà bán sỉ: wholesaler
bảng theo dõi bán hàng: marker
2. nhân viên tư vấn tiếng anh là gì?
nhân viên tư vấn hay con gọi là chuyên viên tư vấn trong tiếng anh có nghĩa là consultant.
nhân viên tư vấn là mảng bộ phận mà công ty ở bất kỳ lĩnh vực nào cũng cần có. họ là những người am hiểu sản phẩm và họ có thể đưa ra những lời khuyên hữu ích, phù hợp nhất cho từng đối tưcháng.
không chỉ có tên gọi chung, nhân viên tư vấn thuộc ngành nghề khác nhau cũng có những cách gọi khác nhau như:
admissions counselor: nhân viên tư vấn du học hay còn gọi là người tư vấn tuyển sinh
educational consultant: nhân viên tư vấn giáo dục
financial advisor: chuyên viên tư vấn tài chính
insurance advisor: nhân viên tư vấn bảo hiểm
sales consultant:tư vấn viên bán hàng
ở mỗi ngành khác nhau, nhân viên tư vấn sẽn trang bị cho mình một lượng từ chuyên ngành nhất ịnh bằng tiếng anh lên quan ến lĩnh vực đ nước ngoai.
academic record: thành tích khoa học
academic transcript, grading calendar, results certificate: bảng điểm
accredited accreditation: kiểm định chất lượng
certificate: chứng chỉ
course: khóa học
study plan: chương trình học
inflation: lạm phat
deflation: giảm phát
financial crisis: khủng hoảng tài chính
personal finance: tài chính cá nhân
net profit: lợi nhuận ròng
field hospital: bệnh viện dã chiến
nursing home: nhà dưỡng lão
rural hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
surgery: ngoại khoa
internal medicine: nội khoa
3. nhân viên marketing tiếng anh là gì?
nhân viên marketing trong tiếng anh được gọi là marketing executive.
nhân viên marketing là người thực hiện các kế hoạch marketing do giám đốc và trưởng phòng marketing đề ra. họ sử dụng công nghệ, kỹ thuật và phương pháp để quảng bá sản phẩm, dịch vụ cũng như hình ảnh của công ty.
như các bạn đã biết thì marketing được chia thành hai quá trình: hiểu nhu cầu và đáp ứng nhu cầu tối đa. vậy nên các vị trí, cấp bậc trong marketing cũng được chia làm hai tuyến:
brand managers: giám đốc thương hiệu
Marketing Director: Giám đốc Marketing
public relations manager: người chịu trách nhiệm pr cho nhãn hàng
marketing manager: what is marketing
assistant brand manager: trợ lý nhãn hàng.
copywriter: người lên ý tưởng, viết ý tưởng
art director: người tìm hiểu thẩm mĩ của ý tưởng
creative director: người chọn lọc ý tưởng
designer: thiết kế
account administrator: người tìm kiếm các hợp đồng cho công ty
account executive: người nhận yêu cầu từ khách hàng và triển khai lại với các vị trí khác trong công ty
marketing executive: người làm công việc sale và marketing (vị trí này thấp hơn account executive và account manager, bù lại, có ít áp lực hơn từ công việc).
xem them:
area marketing manager: amm – giám đốc chiến lược vùng
promotion corner marketing: xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp
telemarketing: tiếp thị qua điện thoại
advertising: quảng cáo
benefit: lợi ích
brand value: giá trị nhãn hiệu
channel management: quản trị kênh phân phối
communication channel: kênh truyền thông
consumer: người tiêu dùng
cost: chi phi
elasticity of demand: co giãn của cầu
direct marketing: tiếp thị trực tiếp
4. nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì?
nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là customer service officer
những người này sẽco nhiệm vụ chăm sóc ến những khách hàng ghé thăm cửa hàng, dịch vụ của một công ty, doanh nghiệp nào ngoài ra, trên director of customer service to the customer service. thường gọi là cco.
customer service representatives: Điện thoại viên
agent: tổng đài viên
supervisor: giám sat viên
manager: quản lý tổng đài chăm sóc khách hàng
call center: trung tâm cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng qua kênh điện thoại
contact center: hình thức cao hơn của call center
customer relationship management: phần mềm quản lý quan hệ khách hàng
interactive voice response: tương tác thoại tự động
private branch exchange: hệ thống tổng đài nội bộ
I am sorry to hear that you are not satisfied with our products.
(câu này áp dụng cho các khách hàng đang không hài lòng về sản phẩm của công ty bạn)
I can guarantee that there is no quality problem with our products.
we will give you an answer tomorrow.
(Đối với những trường hợp khó trả lời ( chúng tôi sẽ trả lời anh vào ngày mai ))
Thank you for using our products.
( cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm , dịch vụ của công ty chúng tôi )
những tên gọi tiếng anh về vị trí, ngành nghề khác
path to market manager: trưởng phòng xây dựng thị trường
business marketing manager: trưởng phòng tiếp thị thương mại
financial advisor: cố vấn tài chính
advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng cáo
project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
recruitment advisor: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
expert/specialist: chuyên viên
office worker: nhân viên văn phòng
như vậy là mình đã cùng các bạn tìm hiểu về các vấn ề liên quan cũng như tên gọi tiếng anh của nhân vii vih kinh doanh, tư viên vấn marketing việc nắm ược các tên gọi ngành nGhề bằng tiếng anh cũng như một số từ ngữ chuyên môn là điều khá quan trọng, nó sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn Trong tong cuộc cuộc gia minh.