
? và đang cần tìm lời giải đáp. hôm no, studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn tất tần tật về v1, v2, v3 trong tiếng anh là gì? và cách sử dụng của chúng qua bài viết sau đây.
1. v1,v2,v3 là gì?
v1, v2, v3 là thứ tự của các cột động từ trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh. theo đó, v có nghĩa là verb còn 1, 2, 3 là số thứ tự tương ứng với ộng từ nguyên mẫu, ộng từ ở dạng quá khứ và ộng từ ở khạ dạn. <.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
Đang xem: V2 là gì trong tiếng anh
theo đó thì các dạng động từ này thường sẽ được chia theo hai loại là bất quy tắc và có quy tắc. Để hiểu rõ hơn, studytienganh xin đưa thêm cho các bạn một số ví dụ về 2 dạng này:
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
ộng từ có quy tắc: đây là dạng ộng từ mà muốn chuyển từ v1 sang v2 hoặc v3 các bạn chỉ cần thêm hậu tố -ed vào sau ộmàng từ.
-
vd: v1 là add chuyển sang v2 sẽ là added và v3 cũng là added.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
tuy nhiên có một số trường hợp đặc biệt khi thêm -ed bạn sẽ cần phải chú ý:
-
gấp đôi phụ âm đối với động từ chỉ có một âm tiết với cấu trúc: phụ âm + nguyên âm + phụ âm. vd: stop – stopped- stopped.
-
Động từ có âm cuối là y thì chuyển thành i và thêm ed. vd: study – studied – studied.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
Động từ bất quy tắc: Đây là một dạng động từ mà khi chuyển sẽ không có một quy tắc nhất định như trên vd: run -> run – run.</p
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
giới thiệu về v1, v2, v3 trong tiếng anh
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
2. cách sử dụng v1,v2,v3
sau khi đã biết v1 v2 v3 trong tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng đến với cách sử dụng của 3 dạng động từ này. thường thì các loại động từ này sẽ đi theo các thì nhất định trong tiếng anh.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
v1 thường sẽ gắn liền với các thì như hiện tại đơn, tương lai đơn với công thức như sau:
-
hiện tại đơn: s + v + o.
-
tương lai đơn: s + will + v + o.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
với v2 thì sẽ được sử dụng ở các thì như: qua khứ đơn,…
-
qua khứ đơn: s +v2/ved + o.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
hiện tại hoàn thành: s + has/have + v3/ved + o.
-
quá khứ hoàn thành: s + had + v3/ved + o.
-
tương lai hoàn thành: s + will + have + v3/ved + o.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
cách dùng của v1, v2, v3 dễ hiểu
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
3. bảng động từ v1,v2,v3
? ngoài trường hợp ơn giản và dễ học là thêm hậu tố -ed vào sau ộng từ, studytienganh sẽ mang ến cho các bạn bảng ộng từ bất quy tắc thangôn .
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
một số động từ bất quy tắc thông dụng nên biết
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
v1
v2
v3
nghĩa
be
was/was
has been
Tham khảo thêm: Phân biệt Thành ngữ với Tục ngũ
the
get up
it arose
arise
phat sinh
become
became
become
trở thành
begin
began
started
bắt đầu
bite
little
bitten
cannon
hit
he blew
blown
thi
rest
broke
broken
bẻ gay
bring
brought
brought
mang vac
build
built
built
xây dựng
burn
burned
burned
đốt cháy
buy
purchased
purchased
moo
catch
Tham khảo: Da khô uống Vitamin gì?
trapped
Tham khảo: Da khô uống Vitamin gì?
trapped
bắt chụp
cost
cost
cost
tốn
come
wine
come
don
deal
negotiated
negotiated
thỏa thuận
drive
drove
driven
lái xe
eat
ate
eaten
an
search
found
found
tim
fight
fought
fought
đấu tranh
go
was
gone
di
grow up
grew up
grown up
phat triển
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
trên đây là một số thông tin về v1 v2 v3 trong tiếng anh là gì và cách dùng của chúng. hy vọng bài viết trên sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho các bạn trong qua trình học tiếng anh của mình. Đừng quên theo dõi website của chúng tôi để biết thêm nhiều thông tin hay về tiếng anh và các khía cạnh khác trong cuộc sống.
Xem thêm: EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-