nghỉ phép là gì?
NGHỉ PHÉP Là MộT TRONG NHữNG ặC QUYềN CHO NGườI LAO ộNG, Theo đó, NGườI LAO ộNG ượC NGHỉ Làm vì lý do ca nhân, lý do gia đình mà vẫn ưởc hưởng hương t. bạn đang xem: bận việc riêng tiếng anh là gì
vệc nGhỉ PHÉP ượC XAC ịNH DựA TRên Sự Thỏa Thuận Của NGườI LAO ộNG VớI Công Ty, ơn Vị Thông qua ơn Xin NGHỉ PHÉP Và pHải ượC ơN Vị,
thông thường, người lao ộng nghỉ pHép với các lý do: nghỉ pHép năm, nGhỉ việc riêng (kết hôn; with kết hôn; bố ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ chết; with chết).
nghỉ phép tiếng anh là gì?
nghỉ phép tiếng anh là license, ngoài ra, nghỉ phép có thể được hiểu theo các nghĩa vacation, vacation, leave. tuy nhiên, chúng ta thường dùng nghỉ phép với nghĩa let hơn so với các nghĩa khác.
nghỉ phép tiếng anh còn được định nghĩa như sau:
Leave is one of the privileges of employees, so employees are entitled to leave for personal and family reasons and still receive a salary from the company budget.
Leave is determined based on the employee’s agreement with the company or unit through the leave application and must be agreed by the unit and the company.xem thêm: không xác Định thời hạn tiếng anh là gì ? hợp Đồng không xác Định thời hạn tiếng anh là gì
normally, employees take vacation for the following reasons: annual vacation, private vacation (marriage; married children; father, mother, father-in-law, deceased mother-in-law, deceased husband or wife; deceased child).
cụm từ khác liên quan đến nghỉ phép tiếng anh là gì?
trong qua trình lao động và làm việc, đi liền với nghỉ phép, người lao động thường nhắc đến các cụm từ khác liên quan. các cụm từ này được hiểu thế nào trong tiếng anh?
các cụm từ liên quan đến nghỉ phép đó là:
– Đơn xin nghỉ phép – license request;
– nghỉ hằng năm – annual leave;
– nghỉ việc riêng – leave for personal reasons;
– lương – salary;
– việc cá nhân – personal work;
– việc gia đình – housework;
– ngày công – working day;
– quản lý – direction;
– phòng nhân sự – human resources department (hr);
– giám đốc – manager.
ví dụ về câu thường sử dụng cụm từ nghỉ phép bằng tiếng anh
cũng giống tiếng việt, một từ tiếng anh có thể có nhiều nghĩa nên người lao ộng cần phải lựa chọn các từ, các câu cho ph 5 ph 5 ph.
trong giao tiếp, thông thường người ta thường sử dụng các câu đi cùng với từ nghỉ phép bằng tiếng anh như sau:
– how long was your license? Được dịch sang tiếng việt là thời gian nghỉ phép của bạn kéo dài trong bao lâu?
– how long was your license? câu này cũng được dịch sang tiếng việt là thời gian nghỉ phép của bạn kéo dài trong bao lâu?
– we have several annual vacation days each year. Được dịch sang tiếng việt là chúng tôi/chúng ta được nghỉ một số ngày phép mỗi năm.
– I’m taking a week off. Được dịch sang tiếng việt là tôi nghỉ phép một tuần.xem thêm: gạch bông tiếng anh là gì – gạch hoa hay gạch xi măng
I’m on personal leave. Được dịch sang tiếng việt là tôi nghỉ phép vì lý do việc cá nhân.